Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 104

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 350.79 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 104 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 104SỞ GD & ĐT THANH HÓATRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018MÔN THI: TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài: 90 phútĐề chính thứcMã đề thi: 104A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  2 x  6A. D   3;B. D   3;C. D   ;3D. D   ;3Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến n của đường thẳng d: 3x-4y=0A. n  3;4B. n  3;4C. n  4;3D. n   3;4Câu 3. Tìm mệnh đề đúngA. sin 2 2  cos 2 2  2B. sin 2 1  cos 2 1  1C. sin 2 3  cos 2 3  3D. sin 2 4  cos 2 4  4Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn tâm I(-4;-2) bán kính R=52222A. x  4  x  2  25B. x  4  x  2  5C. x  4  x  2  25D. x  4  x  2  52 x  6  0Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình: 3x  15  0A. S   5;3B. S   3;5C. S  3;5D. S   5;34Câu 6. Cho cos   , 0    . Tính sin 521133A. sin  B. sin   C. sin  D. sin   5555222Câu 7. Biểu thức f x   x  31  2 x  dương khi x thuộc ?1 1 1 A.  ;3 B.  ;3 C.  ;32 2 2 x2 y2125 16C. 421 D.  ;32 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E):A. 3B. 6Câu 9. Tìm mệnh đề saiA. cos 2 x  cos 2 x  sin 2 xC. cos 2 x  2 cos 2 x  1D. 5B. cos 2 x  sin 2 x  cos 2 xD. cos 2 x  1  2 sin 2 x x  3  5tCâu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d: , d’: -5x+4y-2=0 y  2  4tA. 0oB. 30oC.60oD. 90oCâu 11. Khai triển P  2 sin     , ta được4A. P  sin   cos B. P  sin   cos C. P   sin   cos D. P  2 sin   cos  Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x 2  2mx  5m  4  0 vô nghiệm?A. 3B. 4C. 5D. 6B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)Câu 1.(2,0điểm) Giải các bất phương trình saua) x 2  2 x  8  0b) 5x 2  6 x  1  x  1Câu 2. (1,0 điểm) Cho sin  ,  0     . Tính cos  , tan  .210 1Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng2 cot 2 x  cos 2 x  1sin x  cos x 21 cot 3 x .Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S ABC 6S MAB .5Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:m  3x  2x 2  16  4m  12  0 có nghiệm x  4…………………….HẾT……………………..ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)1B2A3B4A5D7A8B9B10D11AB. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)CâuNội dung1a.1b.2.3.4a.4b.Tam thức x 2  2 x  8 có 2 nghiệm x1  2, x2  4 và a=1>0 S   2;41x  5 , x  15 x 2  6 x  1  05x 2  6 x  1  x  1  x  1  0  x  1 20  x  225 x  6 x  1  x  1 1S  0;   1;2 59sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2  1031 cos  , tan  31012 cos 2 x2  2 cos 2 x 2 cos x 2  12 sin x VT  sin x2 sin x cos x2 sin x cos x231  sin x cos x cos xsin 3 xsin 3 x cot 3 xT.điểm0,50,5Điểm1 điểm0,751 điểm0,250,251 điểm0,750,251 điểm0,50,25Ta có AC   1;6x  3  t Phương trình đường AC:  y  1  6tTa có616 1 6S ABC  S MAB  d  A, BC .BC  . d  A, BC ).MB  BC  MB 525 2 55  BM  BC  0;106 M 3;115.6C12B0,50,51 điểm0,251 điểm0,50,25Phương trình tương đương với mx  4  3x  4  2 x  16  023x4x42 m  0 x  4) x4x4x4,  0  t 1x4Ta được: 3t 2  2t  m  0, 0  t  1 (*)0,25Đặt t  y  3t 2  2t , 0  t  1Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của: y  m1Lập bảng biến thiên suy ra:  1  m 31 điểm0,250,250,25