Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 656.41 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG TH NÔNG MÔN TOÁN - LỚP 1NGHIỆP Năm học: 2023 - 2024Họ và tên: .... (Thời gian làm bài: 40 phút)…………………...........Lớp 1…..... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của GV ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ĐỀ LẺI. TRẮC NGHIỆMBài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúngCâu 1: Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 58 B. 85 C. 80Câu 2: Số 55 được đọc là: A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Năm và lămCâu 3: Số thích hợp điền vào ô trống là + 4 + 0 = 14 A. 18 B. 0 C. 10Câu 4: Bạn Lan, bạn Mai và bạn Tùng đi chơi. Bạn nào về lúc 4 giờ? A. Lan B. Tùng C. MaiCâu 5: Dãy số tròn chục được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 10, 20, 30, 40, 50 B. 10, 11, 12, 13, 14 C. 50, 40, 30, 20, 10Câu 6: Trong một tuần, nếu ngày 11 là thứ hai thì ngày 13 là thứ: A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ sáuBài 2: Đúng ghi Đ; Sai ghi S vào ô trống.a. 67 - 61 = 6 c. 12 + 45 = 75b. 58 > 45 + 12 d. 45 - 5 < 22 + 23II. TỰ LUẬNBài 1: Đặt tính rồi tính: 6 + 51 22 + 57 75 - 42 86 - 45 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng.Bài 3: < , > , = ? 33 + 14 .......... 47 42 + 35 ............ 45 + 31 63 .......... 86 - 22 22 + 33.............. 66 - 11Bài 4: Viết phép tính và câu trả lời. Trong vườn nhà em có 46 cây cam và cây bưởi, trong đó có 25 cây bưởi. Hỏi trongvườn nhà em có bao nhiêu cây cam?Bài 5: Cho các số: 8, 3, 7.a. Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên:…………………………………………………………………………………..b. Sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần:………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG TH NÔNG MÔN TOÁN - LỚP 1NGHIỆP Năm học: 2023 - 2024Họ và tên: .... (Thời gian làm bài: 40 phút)…………………...........Lớp 1…..... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của GV ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ĐỀ CHẴNI. TRẮC NGHIỆMBài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúngCâu 1: Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 70 B. 57 C. 75Câu 2: Số 66 được đọc là: A. Sáu chục B. Sáu mươi sáu C. Sáu và sáuCâu 3: Số thích hợp điền vào ô trống là + 5 + 0 = 15 A. 10 B. 15 C. 5Câu 4: Bạn Lan, bạn Mai và bạn Tùng đi chơi. Bạn nào về lúc 7 giờ? A. Lan B. Tùng C. MaiCâu 5: Dãy số tròn chục được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10, 20, 30, 40, 50 B. 10, 11, 12, 13, 14 C. 50, 40, 30, 20, 10Câu 6: Trong một tuần, nếu ngày 11 là thứ tư thì ngày 13 là thứ: A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ sáuBài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống.a. 67 – 61 = 6 c. 12 + 45 = 57b. 58 < 45 + 12 d. 45 - 5 > 22 + 23II. TỰ LUẬNBài 1: Đặt tính rồi tính: 6 + 52 32 + 57 75 - 43 88 - 45 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ...

Tài liệu có liên quan: