Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 – Trường THPT Hưng Nhân

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.14 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 – Trường THPT Hưng Nhân dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 – Trường THPT Hưng Nhân SỞ GD & ĐT ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132 (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Một đường tròn có tâm I ( 3 ; −2 ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 5 y + 1 =0 . Hỏi bán kínhđường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 . B. 26 . C. . D. . 26 13Câu 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua điểm M ( 2; − 5 ) và có hệ số góc k = −2 . A. = y 2x −1. B. y =−2 x − 9 . C. = y 2x − 9 . D. y =−2 x − 1Câu 3: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A ( 2;0 ) , B ( 0;6 ) , O ( 0;0 ) ? A. x 2 + y 2 − 3 y − 8 =0. B. x 2 + y 2 − 2 x − 6 y = 0. C. x 2 + y 2 − 2 x + 3 y = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 1 =0 .Câu 4: Cho ba điểm A (1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) . Đường cao AA′ của tam giác ABC có phươngtrình A. 8 x + 6 y + 13 = 0 B. −6 x + 8 y + 11 = 0 C. 3x − 4 y + 8 =0 D. 3x − 4 y − 11 = 0Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? x +1 B. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 C. ≥0 1 A. x ≤ 3x ⇔ x ≤ 3 . 2 x2 D. < 0 ⇔ x ≤ 1. . x ⇔ x +1 ≥ 0 .Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin (= a + b ) sin a.cos b − cos.sin b. B. cos (= a + b ) cos a.cos b + sin a.sin b. C. sin = ( a – b ) sin a.cos b + cos a.sin b. D. cos = ( a – b ) cos a.cos b + sin a.sin b. Câu 7: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận = n (2; −4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x – 2 y – 4 = 0 . B. x + y + 4 =0 . C. x – 2 y + 5 =0. D. – x + 2 y – 4 = 0 .Câu 8: Góc giữa hai đường thẳng ∆1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và ∆ 2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 được xác định theocông thức: Trang 1/6 - Mã đề thi 132 a1a2 + b1b2 a1a2 + b1b2 A. cos ( ∆1 , ∆ 2 ) = . B. cos ( ∆1 , ∆ 2 ) = . a12 + b12 . a22 + b22 a12 + b12 + a12 + b12 a1a2 + b1b2 + c1c2 a1a2 + b1b2 C. cos ( ∆1 , ∆ 2 ) = . D. cos ( ∆1 , ∆ 2 ) = . a 2 + b2 a12 + b12 . a22 + b22Câu 9: Cho nhị thức bậc nhất f (= x ) 23 x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 A. f ( x ) > 0 với ∀x ∈  . B. f ( x ) > 0 với x > − . 2 20  20 C. f ( x ) > 0 với ∀x ∈  −∞; . D. f ( x ) > 0 với ∀x ∈   ; +∞   23   23 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 ( x − 1) + 3x > x + 6 là A. ( −∞;2 ) . B. ( 2; +∞ ) . ...

Tài liệu có liên quan: