Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Trung - Tiểu học Pétrus Ký (Đề tham khảo)
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 408.72 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. Thuvienso.net xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Trung - Tiểu học Pétrus Ký (Đề tham khảo)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Trung - Tiểu học Pétrus Ký (Đề tham khảo)Ƅ Trường Trung - Tiểu Học Pétrus Ký ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HK2 TOÁN 10 (2022-2023) ĐỀ BÀIA TRẮC NGHIỆM √Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 − x + 1 = 0 là A. {1; −6}. B. {1}. C. ∅. D. R.Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(−2; 1) và có véc-tơ pháp tuyến#» = (2; 3) làn A. 2x + 3y − 5 = 0. B. 3x − 2y + 1 = 0. C. 2x + 3y + 1 = 0. D. 3x − 2y + 8 = 0.Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểmA(−2; 1) và B(2; 4) là A. 3x + 4y − 10 = 0. B. 3x − 4y + 10 = 0. C. 4x + 3y + 5 = 0. D. 4x − 3y + 5 = 0. √ √Câu 4. Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x − y + 7 = 0 và b : x − 3y − 1 = 0. A. 30◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 45◦ . x = −2 + tCâu 5. Khoảng cách từ điểm M (3; −1) đến đường thẳng ∆ : bằng? y = 1 + 2t √ √ 5 12 5 A. 5. B. 1. C. . D. . 5 5Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 16. Đường tròn(C) có tọa độ tâm I và bán kính R bằng A. I(2; −4); R = 4. B. I(2; −4); R = 16. C. I(−2; 4); R = 4. D. I(−2; 4); R = 16.Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình đường tròn có tâm I(3; 1) và đi qua điểmM (2; −1) là √ √ A. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 5. B. (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5. C. (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 5.Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. y 2 = −6x. B. y 2 = 6x. C. x2 = −6y. D. x2 = 6y.Câu 9. Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy vớihoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc cóbao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.Câu 11. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có baonhiêu cách chọn ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? 1Ƅ Trường Trung - Tiểu Học Pétrus Ký A. C3 . 35 B. 35!. C. A35 . 3 D. A3 . 35Câu 12. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Số tập con gồm 2 phần tử của A là A. 10. B. 8. C. 16. D. 20.Câu 13. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2x − 3)4 có bao nhiêu số hạng? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. (a + b)4 = a4 + 4a3 b + 6a2 b2 + 4ab3 + b4 . B. (a − b)4 = a4 − 4a3 b + 6a2 b2 + 4ab3 − b4 . C. (a + b)4 = a4 + b4 . D. (a − b)4 = a4 − b4 . # »Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; −3) và N (−2; 0). Tọa độ của véc-tơ M Nlà A. (2; −3). B. (6; −3). C. (−6; 3). D. (−2; 3).Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; −4), C(9; −3). Gọi N là điểm # »thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của véc-tơ BN . √ √ √ √ A. 4 29. B. 29. C. 2 29. D. 3 29.Câu 17. Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trongsố 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. n (Ω) = C5 . 2020 B. n (Ω) = A5 . 2020 C. n (Ω) = C1 . 2020 D. n (Ω) = A1 . 2020Câu 18. Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tínhxác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? 1 1 35 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 66 55Câu 19. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quảcầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 91 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Trung - Tiểu học Pétrus Ký (Đề tham khảo)Ƅ Trường Trung - Tiểu Học Pétrus Ký ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HK2 TOÁN 10 (2022-2023) ĐỀ BÀIA TRẮC NGHIỆM √Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 − x + 1 = 0 là A. {1; −6}. B. {1}. C. ∅. D. R.Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(−2; 1) và có véc-tơ pháp tuyến#» = (2; 3) làn A. 2x + 3y − 5 = 0. B. 3x − 2y + 1 = 0. C. 2x + 3y + 1 = 0. D. 3x − 2y + 8 = 0.Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểmA(−2; 1) và B(2; 4) là A. 3x + 4y − 10 = 0. B. 3x − 4y + 10 = 0. C. 4x + 3y + 5 = 0. D. 4x − 3y + 5 = 0. √ √Câu 4. Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x − y + 7 = 0 và b : x − 3y − 1 = 0. A. 30◦ . B. 90◦ . C. 60◦ . D. 45◦ . x = −2 + tCâu 5. Khoảng cách từ điểm M (3; −1) đến đường thẳng ∆ : bằng? y = 1 + 2t √ √ 5 12 5 A. 5. B. 1. C. . D. . 5 5Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 16. Đường tròn(C) có tọa độ tâm I và bán kính R bằng A. I(2; −4); R = 4. B. I(2; −4); R = 16. C. I(−2; 4); R = 4. D. I(−2; 4); R = 16.Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình đường tròn có tâm I(3; 1) và đi qua điểmM (2; −1) là √ √ A. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 5. B. (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5. C. (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 5.Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. y 2 = −6x. B. y 2 = 6x. C. x2 = −6y. D. x2 = 6y.Câu 9. Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy vớihoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc cóbao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.Câu 11. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có baonhiêu cách chọn ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? 1Ƅ Trường Trung - Tiểu Học Pétrus Ký A. C3 . 35 B. 35!. C. A35 . 3 D. A3 . 35Câu 12. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Số tập con gồm 2 phần tử của A là A. 10. B. 8. C. 16. D. 20.Câu 13. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2x − 3)4 có bao nhiêu số hạng? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. (a + b)4 = a4 + 4a3 b + 6a2 b2 + 4ab3 + b4 . B. (a − b)4 = a4 − 4a3 b + 6a2 b2 + 4ab3 − b4 . C. (a + b)4 = a4 + b4 . D. (a − b)4 = a4 − b4 . # »Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; −3) và N (−2; 0). Tọa độ của véc-tơ M Nlà A. (2; −3). B. (6; −3). C. (−6; 3). D. (−2; 3).Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; −4), C(9; −3). Gọi N là điểm # »thuộc cạnh AC sao cho AN = 3CN . Tính độ dài của véc-tơ BN . √ √ √ √ A. 4 29. B. 29. C. 2 29. D. 3 29.Câu 17. Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trongsố 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. n (Ω) = C5 . 2020 B. n (Ω) = A5 . 2020 C. n (Ω) = C1 . 2020 D. n (Ω) = A1 . 2020Câu 18. Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tínhxác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? 1 1 35 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 66 55Câu 19. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quảcầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 91 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi Toán lớp 10 Trắc nghiệm Toán lớp 10 Giải phương trình Bài tập tính tích phân Vẽ đồ thị hàm sốTài liệu có liên quan:
-
9 trang 504 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 212 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 190 0 0 -
7 trang 187 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 170 0 0