Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Giang, Hải Dương

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 530.09 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Giang, Hải Dương” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Giang, Hải Dương SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 10 – Kết nối tri thức. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 6 trang. Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.................................................................. SBD:..................... 101Câu 1. Cho tập khác rỗng A= [ 2a; 20 − a ] , a ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để tập A chứa đúng9 số nguyên? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .Câu 2. Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 3MA2 + MB 2 2 A. 12a . B. 8a 2 . C. 4a 2 . D. 16a 2  = 10 − 6t xCâu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 6 x − 5 y + 15 =và ∆ 2 :  0 .  y = 1 + 5t A. 90° . B. 0° . C. 45° . D. 60° .Câu 4. Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi gócC bằng: A. 120O . B. 60O . C. 150O . D. 90O .         Câu 5. Cho a 2i − 3 j và b =−i + 2 j . Tìm tọa độ của c= a − b . =     A. c = ( −3 ; 5 ) . B. = (1 ; − 1) . c C. c = ( 2 ; 7 ) . D.= c ( 3 ; − 5) . x ≥ 0 Câu 6. Hệ bất phương trình  y ≥ 1 có bao nhiêu nghiệm ( x0 ; y0 ) với x0 ; y0 nguyên dương. 3 x + 8 y ≤ 24  A. 10. B. 12. C. 7. D. 0.Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng: A. {a} ⊂ [ a; b ] . B. a ∈ ( a; b ] . C. a ⊂ [ a; b ] . D. {a} ∈ [ a; b] .Câu 8. Cho hai điểm A (1;1) , B ( 7;5 ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0. B. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0. C. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0. D. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0.Câu 9. Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A ( 2;3) , B ( 5; 4 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ trọng tâm Gcủa tam giác có tọa độ là A. ( 3;3) B. (1;1) C. ( 2; 2 ) D. ( 4; 4 ) .Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB a= a 3 . Khi đó giá trị của tích vô = ; AD  hướng AD. AC bằng A. a 2 3 . B. a 2 . C. 2a 2 3 . D. 3a 2 .Câu 11. Hai đường thẳng d1 : m x + y = m + 1; d 2 : x + my = 2 song song khi và chỉ khi: Trang 1/6 - Mã đề 101 A. m = 2 . B. m = 1. C. m = −1 . D. m = ±1 .Câu 12. Phương trình ( 50 + x ) − 3 ( 50 + x ) − 4 = khi đặt t (50 + x) 2 thì trở thành 4 2 0 sau = A. t 4 − 3t 2 − 4 =. 0 B. t 2 + 3t + 4 =. 0 C. x 2 − 3 x − 4 =. 0 D. 2 t − 3t − 4 =. 0   Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a =(−3; 2), b =(−1; −7) . Tìm tọa độ vectơ c biết c.a = 9, c.b = −20 .    A. c = (1;3) . B. c =(−1; −3) . C. = (1; −3) . c D.  c = (−1;3) .Câu 14. Biết rằng đồ thị ( P ) : y = ax 2 + bx + 2 ( a > 1) đi qua điểm M ( −1;6 ) và có tung độ đỉnh bằng 1− . Tính tích P = ab. 4 A. P = −3. B. P = 28. C. P = −2. D. P = 192. ...

Tài liệu có liên quan: