Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP HCM

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 272.67 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP HCM”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP HCM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 12 Mã đề: 801 Thời gian làm bài: 90 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6.0 điểm)Câu 1. Cho số phức z  a  bi . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. z  a 2  b 2 . B. z  z . C. z  a  bi . D. z  a 2  (bi) 2 .Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạnbởi đồ thị y  f ( x ) , Ox , x  a , x  b quay xung quanh Ox là b b b b 2 2 A. V    f ( x)dx . a B. V     f ( x) a dx . C. V    f ( x)  a dx . D. V   f ( x)dx . aCâu 3. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 2; 1) , B (3;1; 0) . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB  10 . B. AB  6 . C. AB  5 . D. AB  3 . 2 1Câu 4. Tích phân I   2 x  1 dx bằng 1 2 2 2  1  2  1  1  A.   . B. ln 2 x  1  . C.   . D.  ln 2 x  1  .  (2 x  1) 2 1 1  2(2 x  1)2 1 2 1Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường(C ) : y  3x 2  1 , Ox , x  0 , x  2 quay quanh trục Ox. V  6 . V  10 . V  12 . V  8 . A. B. C. D.Câu 6. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2;1) và vuông góc đường thẳng x 5 y  4 z(d ) :   . 2 1 2 A. 2 x  y  2 z  6  0 . B. 2 x  y  2 z  5  0 . C. 3 x  2 y  z  6  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .Câu 7. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0) , B (0; 1; 0) , C (0; 0; 2) . A. 2 x  2 y  z  2  0 . B. 2 x  2 y  z  1  0 . C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  2  0 .Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  5 x là x x 5x 5x A. F ( x)  5  C . B. F ( x)  5 ln 5  C . C. F ( x)   C . D. F ( x)  C. ln 5 ln 5 bCâu 9. Cho f ( x ) liên tục trên [a; b] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên [a; b] thì  f ( x)dx bằng a A. F (a )  F (b ) . B. F ( a ).F (b ) . C. F (b)  F (a ) . D. F (a )  F (b) .Câu 10. Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  3 z  4  0 là     A. n  (1;  3; 4) . B. n  (2;  3;  4) . C. n  (2;1; 4) . D. n  (2;1; 3) .Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  x  3 , Ox , Oy là 9 3 9 3 A. S   x  3 dx .  B. S    x  3 dx . C. S   x  3 dx . D. S   x  3 dx . ...

Tài liệu có liên quan: