Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 1.20 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ .......................................................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. (1 điểm)a. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản: 6 15 3 21 A. B. C. D. 9 60 8 7 2b. Phân số bằng với phân số nào dưới đây? 3 A. 6 B. 4 C. 6 C. 4 4 8 9 9Câu 2. (1 điểm)a. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 2820 B. 3670 C. 53000 D. 40140b. Lớp 4A có 38 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam. Tỉ số của số học sinh nữ vàsố học sinh nam của lớp đó là: 23 A. B. C. D. 38Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a. km2 = .................. hm2 c. 3 tấn 20 yến = .............tạ 5 1 b. 35 m 1 cm = .............. cm d. thế kỉ = .................năm 4II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 4. (2 điểm) Tính: 7 + 4 5 - 3 3 x 8 4 : 5 25 5 8 6 5 9 8 6.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5. (1 điểm) Tìm x: 3 a. x : = + b. : 5 1x = - 4.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 6. (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn bằng 36cm. Độ dài đường 2chéo bé bằng độ dài đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó? 3................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ .......................................................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. (1 điểm)a. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản: 6 15 3 21 A. B. C. D. 9 60 8 7 2b. Phân số bằng với phân số nào dưới đây? 3 A. 6 B. 4 C. 6 C. 4 4 8 9 9Câu 2. (1 điểm)a. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 2820 B. 3670 C. 53000 D. 40140b. Lớp 4A có 38 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam. Tỉ số của số học sinh nữ vàsố học sinh nam của lớp đó là: 23 A. B. C. D. 38Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a. km2 = .................. hm2 c. 3 tấn 20 yến = .............tạ 5 1 b. 35 m 1 cm = .............. cm d. thế kỉ = .................năm 4II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 4. (2 điểm) Tính: 7 + 4 5 - 3 3 x 8 4 : 5 25 5 8 6 5 9 8 6.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5. (1 điểm) Tìm x: 3 a. x : = + b. : 5 1x = - 4.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 6. (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn bằng 36cm. Độ dài đường 2chéo bé bằng độ dài đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó? 3................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 4 Đề thi Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 Phân số tối giản Phép cộng phân sốTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 30 (Sách Chân trời sáng tạo)
16 trang 138 0 0