Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.46 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng TiếnSố báo danh................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ IIPhòng thi.................................... Môn Toán – Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài : 40 phút) Nhận xétĐiểm........................... ..................................... Giám thị......................Bằngchữ........................ ..................................... Giám khảo.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 6Câu 1. a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 12 11 12 18A. B. C. D. 15 15 10 10 b) Phân số lớn hơn 1 là: 21 2 5 7A. B. C. D. 21 3 9 4 15 ......Câu 2. a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là 21 7 A. 5 B. 3 C. 15 D. 21 4 4 2 b) Giá trị của biểu thức + : là: 3 5 3 20 32 14 38 A. B. C. D. 15 15 15 15 5Câu 3. của 40 là: 8A. 5 B. 25 C. 20 D. 35Câu 4. Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 46cm và 27cm. A. 1242cm2 B. 2484cm2 C. 621cm2 D. 612cm2 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:Câu 5. Tính: 5 2a) + =.................................................................................................................... 7 3 2b) 4 − =.................................................................................................................... 5 8 3c)  ...................................................................................................................... 9 7 5 2d) : =.................................................................................................................... 6 5Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 50cm2 = ................. cm2 6 tạ 15kg = .................. kg 1 5km 25m = ............................ m giờ = ............. phút 5Câu 7. Tìm y, biết: 3 5 a) y : = b) 124 x y = 4829 – 365 4 6.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm: Quãng đường từ nhà em đến trường là 2km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000,quãng đường đó dài .................... cm.Câu 9. Một cửa hàng đã bán được 1715kg gạo nếp và gạo tẻ, Trong đó số gạo 2nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại cửa hàng đó đã bán? 5............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu có liên quan: