Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 435.22 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 132 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đóvào bài làm.Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đườngthẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích củamảnh vườn là? A. 144 m2 . B. 32 m2. C. 24 m2. D. 18 m2.Câu 3: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ,bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 1 bạn. B. 3 bạn. C. 8 bạn. D. 4 bạn.Câu 4: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạnthẳng MB là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. 0 0 0 0 0 0 0 0Câu 5: Cho số đo các góc sau: 135 ; 50 ; 10 ; 90 ; 165 ; 131 ; 15 ; 65 . Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 6: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. 0,2. B. 0,1. C. (-0,2). D. (-0,6).Câu 7: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách Mmột khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 1 cm. B. 8 cm. C. 15 cm. D. 14 cm.Câu 8: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). C. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. D. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). 3 −24Câu 10: Giá trị của y để = là 7 y A. 49. B. 56. C. -56. D. -49.Câu 11: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suấtthực nghiệm xuất hiện màu xanh? 4 1 A. . B. 2. C. 4. D. . 10 5Câu 12: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. 55. B. 50. C. 60. D. 40.Câu 13: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.Câu 14: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 250%. B. 25%. C. 2,5%. D. 0, 25%. 1 1 -5 -8Câu 15: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 1 1 -5 -8 A. . B. . C. . D. . 3 10 3 6 5 −7 9Câu 16: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10-----------------------------------------------Phần II. Tự luận: (6,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 – 2023 ***** Môn: Toán 6 MÃ ĐỀ 132 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Phần I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đóvào bài làm.Câu 1: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đườngthẳng đi qua hai trong bốn điểm đã cho? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chu vi bằng 24 m. Diện tích củamảnh vườn là? A. 144 m2 . B. 32 m2. C. 24 m2. D. 18 m2.Câu 3: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ,bạn Minh lập được bảng sau: Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 Số người 2 3 3 4 1 1 0Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là A. 1 bạn. B. 3 bạn. C. 8 bạn. D. 4 bạn.Câu 4: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MB, độ dài đoạnthẳng MB là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. 0 0 0 0 0 0 0 0Câu 5: Cho số đo các góc sau: 135 ; 50 ; 10 ; 90 ; 165 ; 131 ; 15 ; 65 . Trong đó có bao nhiêu góc nhọn? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 6: Tìm x, biết x + (- 0,22) = (-0,42) A. 0,2. B. 0,1. C. (-0,2). D. (-0,6).Câu 7: Cho điểm M nằm trên tia Ox sao cho OM = 7cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia Ox và cách Mmột khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng ON là? A. 1 cm. B. 8 cm. C. 15 cm. D. 14 cm.Câu 8: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:40 39 41 45 38 42 42 41 39 40 38 40 46 39 40Dựa vào dãy số liệu trên cho biết có bao nhiêu bạn nặng 40 klôgam? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A. B. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: kg). C. Điểm kiểm tra môn toán của các bạn học sinh lớp 6A. D. Chiều cao của các bạn học sinh lớp 6A (đơn vị: cm). 3 −24Câu 10: Giá trị của y để = là 7 y A. 49. B. 56. C. -56. D. -49.Câu 11: Trong 10 lần lấy bóng liên tiếp, có 2 lần xuất hiện màu xanh, 4 lần xuất hiện màu đỏ. Tính xác suấtthực nghiệm xuất hiện màu xanh? 4 1 A. . B. 2. C. 4. D. . 10 5Câu 12: Một lớp học có 20 bạn nữ chiếm 40 % số học sinh của lớp. Số học sinh của lớp đó là Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. 55. B. 50. C. 60. D. 40.Câu 13: Lúc 9h kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc? A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.Câu 14: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là : A. 250%. B. 25%. C. 2,5%. D. 0, 25%. 1 1 -5 -8Câu 15: Trong các phân số ; ; ; . Phân số nào nhỏ nhất? 10 3 3 6 1 1 -5 -8 A. . B. . C. . D. . 3 10 3 6 5 −7 9Câu 16: Kết quả của phép tính ⋅ ⋅ là 21 15 10 −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 10-----------------------------------------------Phần II. Tự luận: (6,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1 a) − (40% − 0, 75) b) 7,56 . 21,15 - 7,56 . 121,15 2Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: 4 2 5 a) − = 0 b) 0, 25 + 75%.x = 2 2− x 3 6Bài 3: (1,25 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 8, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 10, 5, 7, 8, 6 9, 9, 9, 5, 6, 8, 6, 5, 7, 10, 6, 7, 5, 7, 6, 5, 3, 5, 7, 9 a) Lập bảng thống kê theo mẫu điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi Toán lớp 6 Trắc nghiệm Toán lớp 6 Phép toán với phân số Tính giá trị biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 209 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0