Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Vĩnh An (Đề tham khảo)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 258.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Vĩnh An (Đề tham khảo)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phước Vĩnh An (Đề tham khảo) PHÒNG GD&ĐT CỦ CHI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯỚC NĂM HỌC: 2022-2023 VĨNH AN Môn:TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngChủ đề Vận dụng cao - Nhận biết được hai Hiểu các phép Vận dụng Vận dụng phân số có bằng tính về phân số hai bài toán tính giá trị nhau hay không? để tìm x về phân số biểu thức1. Phân số - Biết rút gọn phân trong thực số. tế - Biết thực hiện các phép tính đơn giản về phân số.Số câu 7 1 1 1 10Số điểm 3,5đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ 7,0đTỉ lệ % 35% 5% 20% 10% 70%2. Số thập Thực hiện các phép Hiểu các phépphân tính cộng, trừ, nhân, tính về số thập chia số thập phân. phân để tìm xSố câu 1 1 2Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đTỉ lệ % 5% 5% 10%3. Những - Tính được độhình hình dài đoạn thẳng.học cơ - Chứng tỏ đượcbản một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.Số câu 2 2Số điểm 2,0đ 2,0đTỉ lệ % 20% 20%T. số câu 8 4 1 1 14T. số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn:TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI:Câu 1: (1 điểm) Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? −3 9 5 −15 a) và b) và 5 −15 −7 21Câu 2: (1 điểm) Rút gọn các phân số sau: 60 −16 a) b) 45 36Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 2 −8 −2 7 a) + b) − 5 5 3 4 3 14 3 1 c) 21,45 + (–13,24) d) − 4 13 4 13Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 11 −13 a) x + 3,25 = 6,15 b) .x = 12 14Câu 5: (2 điểm) Một lớp 6 có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 7 5trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính 15 8số học sinh giỏi của lớp.Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P = , + + +…+ ----------------------------- Hết ----------------------------- PHÒNG GD&ĐT CỦ CHI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH NĂM HỌC: 2022-2023 AN Môn:TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu Điểm −3 9 a) = vì (-3).(-15) = 5.9 (=45) 0,5 Câu 1 5 −15 (1đ) 5 −15 b) = vì 5.21 = (-7).(-15) (=105) 0,5 −7 21 60 4 a) = 0,5 Câu 2 45 3 (1đ) −16 −4 b) = 0,5 36 9 2 −8 2 +(-8) −6 a) + = = 0,5 5 5 5 5 −2 7 −8 21 (−8) − 21 −29 Câu 3 b) − = − = = 0,5 3 4 12 12 12 12 (2đ) c) 21,45 + (–13,24) = 21,45 – 13,24 = 8,21 0,5 3 14 3 1 3 14 1 3 3 d) − = − = .1 = 0,5 4 13 4 13 4 13 13 ...

Tài liệu có liên quan: