Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cồn
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 225.77 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cồn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cồn PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỒN NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trangPHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?A. B. C. D.Câu 2: Số nghịch đảo của là:A. B. C. D.Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:A. B. C. D.Câu 4: của 60 là:A. 30 B. 40 C. 45 D. 50Câu 5: Số đối của là:A. B. C. D.Câu 6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:A. B. C. D.Câu 7. Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:A. B. C. D.Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của khi:A. B. C. D.PHẦN II. TỰ LUẬN (8đ)Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:a, A = b, B =Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:a, b, Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1được: Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số họcsinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.Bài 4. (3,0 điểm) Vẽ góc bẹt . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ 3 tia Oz; Ot và Om sao cho = 70o; = 35o và = 55o. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Oz và Oy không? Vì sao? b) Tính số đo ? c) Tia Om có là tia phân giác của không? Vì sao?Bài 5 (1,0 điểm) Không dùng máy tính hãy so sánh và .------------- Hết -------------1III. Hướng dẫn chấm PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỒN NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D C D CPhần II. Tự luậnCâu Ý Nội dung Điểm 0,25 a 0,25 1 0,25 b 0,25 0,25 a 0,25 Vậy 0,25 2 0,25 b 0,25 Vậy 0,25 - Số học sinh giỏi của trường là: (học sinh) 0,25 - Số học sinh khá của trường là: 0,5 (học sinh) 3 - Số học sinh trung bình của trường là: 0,25 (học sinh) - Số học sinh yếu của trường là: 0,25 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) Kết luận. 0,25 Vẽ đúng hình 0,5 a Vì < (35o B. ------------- Hết -------------23
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cồn PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỒN NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trangPHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?A. B. C. D.Câu 2: Số nghịch đảo của là:A. B. C. D.Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:A. B. C. D.Câu 4: của 60 là:A. 30 B. 40 C. 45 D. 50Câu 5: Số đối của là:A. B. C. D.Câu 6: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:A. B. C. D.Câu 7. Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:A. B. C. D.Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của khi:A. B. C. D.PHẦN II. TỰ LUẬN (8đ)Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:a, A = b, B =Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:a, b, Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1được: Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số họcsinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại.Bài 4. (3,0 điểm) Vẽ góc bẹt . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ 3 tia Oz; Ot và Om sao cho = 70o; = 35o và = 55o. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Oz và Oy không? Vì sao? b) Tính số đo ? c) Tia Om có là tia phân giác của không? Vì sao?Bài 5 (1,0 điểm) Không dùng máy tính hãy so sánh và .------------- Hết -------------1III. Hướng dẫn chấm PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỒN NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D C D CPhần II. Tự luậnCâu Ý Nội dung Điểm 0,25 a 0,25 1 0,25 b 0,25 0,25 a 0,25 Vậy 0,25 2 0,25 b 0,25 Vậy 0,25 - Số học sinh giỏi của trường là: (học sinh) 0,25 - Số học sinh khá của trường là: 0,5 (học sinh) 3 - Số học sinh trung bình của trường là: 0,25 (học sinh) - Số học sinh yếu của trường là: 0,25 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) Kết luận. 0,25 Vẽ đúng hình 0,5 a Vì < (35o B. ------------- Hết -------------23
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 Ôn thi môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6 Số thập phân Tìm số đối của các phân sốTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 190 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0