Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tây Úc (Đề tham khảo)

Số trang: 21      Loại file: docx      Dung lượng: 206.26 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tây Úc (Đề tham khảo)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tây Úc (Đề tham khảo) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 22-23 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 và dãy tỉ Tỉ lệ (TN 8 ) số bằng 1 thức và (0,25đ) nhau đại lượng 22,5% Đại lượng tỉ lệ 1 1 1 tỉ lệ thuận, 1 (14 tiết) (TN 9 ) (TN 7 ) (TL 1b ) tỉ lệ (TL 1a) (0,25đ) (0,25đ) (1đ) nghịch (0,5đ) 1 2 Biểu thức (TN 11) Biểu thức đại số (0,25 đ) đại số 2 1 1 2 25% (16 tiết) Đa thức (TN 3,10) (TN 1) (TL 3a ) (TL 3b,c) một biến (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (1 đ) Mốt số các yếu tố Làm quen 1 23 xác suất với biến (TN 12) (TL 2a,2b) 12,5% thống kê cố (0,25đ) (1 đ) (8 tiết) 4 Tam giác Quan hệ 4 2 1 40% (25 tiết) giữa góc (TN (TL 4a,4b) (TL4c) và cạnh 2,4,5,6) (2đ) (0,5đ) 1 trong tam (1đ) (TL5 ) giác, (0,5đ) đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giácTổng số 10 1 2 5 4 1 23 câuTỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% KHUNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Q3 22-23 Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTT C Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng cao C kiến thức Thông hiểu Vận dụng Biết Nhận biết: Tỉ lệ thức và - Nhận biết 1 đại lượng tỉ lệ về tỉ lệ thức (TN 8) Tỉ lệ thức và và tính chất dãy tỉ số bằng của tỉ lệ thức. nhau - Nhận biết về dãy tỉ số1 bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết hai 1 (TN 9) 1 1 đại lượng tỉ lệ (TL 1a) 1 (TL 1b) Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ (TN 7) thuận, đại nghịch. lượng tỉ lệ Thông hiểu: nghịch - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được ti ...

Tài liệu có liên quan: