Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 567.31 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng” để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Môn : Toán 8 TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2.0 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: A. S={0} B. S={1} C. S={1;0} D. S={–1} Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: A. x >– 5 B. x –1 Câu 3: Nếu tam giác ABC có MN//BC, ( M AB, N AC ) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN A. B. MB NC AB NC AM AN AB AN C. D. MB AC MB NC Câu 4: Dựa vào hình vẽ bên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 5: Giải các phương trình sau:a) a) 2x-3=4x+6 b) b) x(x-1)= -x(x+3) x x 2xc) c) d) d) 2 x 4 3(1 x) 2 x 6 2 x 2 ( x 1)( x 3) Câu 6: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . SAHB c).Tính SCHA 1 1 1 1 Câu 8: Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR: 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2 2 2 2 2 --------------------- HẾT ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2.0điểm):- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A DII/ PHẦN TỰ LUẬN (8.0điểm) Câu Phần Trình bày Thang điểm 5 Giải các phương trình sau:2,5đie) a) 2x-3=4x+6 f) b) x(x-1)= -x(x+3) ểm x x 2x g) c) h) d) 2 x 4 3(1 x) 2x 6 2x 2 ( x 1)( x 3) a) 2x-3=4x+6 -9=2x -9/2=x 0.5 S={-9/2} 0.25 b) x(x-1)= -x(x+3) x2 – x = -x2 -3x x 0 2x(x+1)=0 0.5 x 1 S={-1;0} 0.25 c) x x 2x 0.25 ...... S={xR\x≠-1;x≠3 } 2 x 6 2 x 2 ( x 1)( x 3) 0.25 d) 2 x 4 3(1 x) .... S={ -1} 0.25 0.25 6 Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A 1,5 mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước làđiểm 2km/h. Gọi x (km)là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0) 0,25 x x Lập được phương trình : 2 2 4 5 0,5 Giải tìm được x = 80. 0,5 Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. 0,25 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC 3.0 .điểm DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . SAHB c).Tính SCHA Vẽ A 0,25 hình 1 2 8c m m 6c 2 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Môn : Toán 8 TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2.0 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: A. S={0} B. S={1} C. S={1;0} D. S={–1} Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: A. x >– 5 B. x –1 Câu 3: Nếu tam giác ABC có MN//BC, ( M AB, N AC ) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN A. B. MB NC AB NC AM AN AB AN C. D. MB AC MB NC Câu 4: Dựa vào hình vẽ bên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (8.0 điểm) Câu 5: Giải các phương trình sau:a) a) 2x-3=4x+6 b) b) x(x-1)= -x(x+3) x x 2xc) c) d) d) 2 x 4 3(1 x) 2 x 6 2 x 2 ( x 1)( x 3) Câu 6: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . SAHB c).Tính SCHA 1 1 1 1 Câu 8: Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR: 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2 2 2 2 2 --------------------- HẾT ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2.0điểm):- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A DII/ PHẦN TỰ LUẬN (8.0điểm) Câu Phần Trình bày Thang điểm 5 Giải các phương trình sau:2,5đie) a) 2x-3=4x+6 f) b) x(x-1)= -x(x+3) ểm x x 2x g) c) h) d) 2 x 4 3(1 x) 2x 6 2x 2 ( x 1)( x 3) a) 2x-3=4x+6 -9=2x -9/2=x 0.5 S={-9/2} 0.25 b) x(x-1)= -x(x+3) x2 – x = -x2 -3x x 0 2x(x+1)=0 0.5 x 1 S={-1;0} 0.25 c) x x 2x 0.25 ...... S={xR\x≠-1;x≠3 } 2 x 6 2 x 2 ( x 1)( x 3) 0.25 d) 2 x 4 3(1 x) .... S={ -1} 0.25 0.25 6 Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A 1,5 mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước làđiểm 2km/h. Gọi x (km)là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0) 0,25 x x Lập được phương trình : 2 2 4 5 0,5 Giải tìm được x = 80. 0,5 Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km. 0,25 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC 3.0 .điểm DB a). Tính ? DC b). Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . SAHB c).Tính SCHA Vẽ A 0,25 hình 1 2 8c m m 6c 2 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 Đề thi trường THCS Yên Đồng Tập nghiệm của phương trình Định lý TaletTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0