Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 99.86 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A) PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 LỘC MÔN: TOÁN – LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) TRÃI Mã đề A Số thứ tự:Họ vàtên:.............................................. Mã phách:Lớp................SBD..............Phòng......................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã đề A Mã phách: Số thứ tự:I/ TRẮC NGHIỆM:( 5,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?A. 3x – 2 2x + 1 B. 0x + 3 > 0 C. 2x + 3y 0 D. x2 + 1 > 0Câu 2. Cho a là một số âm thì khẳng định nào sau đây đúng ?A . 3a > –5a. B. 7a < –8a. C. –4a < 5a . D. –7a < –5a.Câu 3. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bpt : 2x – 3 ≥ 5 ?A. 2x ≥ –8 B. 2x ≤ –8 C. 2x ≥ 8 D. 2x ≤ 8Câu 4. Tập hợp nghiệm của phương trình làA. B. C. D.Câu 5. Mẫu thức chung của phương trình + = làA. B. C. D.Câu 6. Phương trình 2x + 7 = 0 có nghiệm làA. B. C. D.Câu 7: Hiện nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi con, biết tổng số tuổi mẹ và con là 44 tuổi. Tuổicon hiện nay làA.10 B.11 C.12 D.13Câu 8. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x – 4 > –2? A. ]/////////////////////// B. )////////////////////// C. //////////////////////// ( D. ///////////////////////(Quan sát hình 1 để làm câu 10 và câu 11 Câu 9.ABC có AD là đường phân giác thì tỉ số nào sau đây bằngA. B. C. D.Câu 10. Độ dài cạnh AC làA. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 3cm ACâu 11. Độ dài x trong hình vẽ là (DE // BC) 4 x D E 2 Trang 1/2- Mã 3đề A. B CA. 7 B. 6C. 5 D. 8 Phần phách bị cắt học sinh không làm bài vào đây...................................................................................................................................................Câu 12: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thìA. CBA DFE B. ABC DFEC.ABC DEF D.CAB DEF E G*Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi: 13; 14.Cho biết hình hộp chữ nhật EGHK.E’G’H’K’ có 3cmGG’ = 3cm, H’G’ = 4cm, K’H’ = 5cm. E H K GCâu 13. Đường thẳng HH’ song song với đường thẳng 4cm 5cmA. HE. B.EG. K HC.H’K’. D.KK’.Câu 14.Thể tích của hình hộp chữ nhật EGHK.E’G’H’K’ làA. 15 cm3. B. 20 cm3. C. 32 cm3. D. 60 cm3.Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình lậpphương đó làA. 16 cm2 B. 36 cm2 C. 64 cm2 D. 54 cm2II/ TƯ LUẬN: ( 5,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm): a. Giải phương trình sau b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục sốCâu 2. (1,0 điểm): a. Cho biết chứng tỏ rằng > b. Cho a > 0, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh:Câu 3. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻDE vuông góc với AC (E thuộc AC). a. Chứng minh rằng hai tam giác CED và CAB đồng dạng. b. Chứng minh: . Từ đó suy ra: CE. AB = EA. AC c. Kẻ DF vuông góc với AB (F thuộc AB). Gọi I là giao điểm của CF và DE.Chứng minh: Tam giác ABE và tam giác EAI đồng dạ ...

Tài liệu có liên quan: