Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Số trang: 21      Loại file: docx      Dung lượng: 614.41 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊMTỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊNGV RA ĐỀ: PHAN VĂN KỲ ĐỀ KIỂM TRA HKII. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian 90 phút )I. Mục tiêu1. Về kiến thức, kĩ năng - Đánh giá được năng lực nhận thức kiến thức.- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập.2. Về năng lực Năng lực chung- Năng lực tự chủ.- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng- Tư duy và lập luận toán học: Ap dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn cácđối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa cácđối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học.3. Về phẩm chất- Phát huy được tinh trung thực và trách nhiệm trong qua trình làm bài.II. Hình thức ra đề- Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận gồm 18 câu. Trong đó, có 9 câu trắc nghiệmkhách quan gồm: nhận biết (9 câu: 3,0 điểm) và 9 câu tự luận gồm: thông hiểu (4 câu:3,0 điểm), vậndụng (4 câu: 3,0 điểm), vận dụng cao (1 câu: 1,0 điểm).III. Ma trận đề MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 8 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân Phân thức đại thức số. 3 1 1 đại số Các phép (TN1, 2,3) (TL2) 15 13 toán (1,0đ) (0,5đ) cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Hàm số 1 1 19,2 Hàm số và đồ thị (TN4) (TL3) và đồ thị 5 (0,33đ) (0,75đ) Hàm số 1 1 bậc nhất (TN5) (TL4) y = ax + (0,33đ) (0,5đ) b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Phương Phương 1 2 trình trình bậc (TN6) (TL5a, b) 18,3 6 nhất (0,33đ) (1,5đ)3 Định lí Định lí 1 Pythagor Pythagor (TL6a) 5 e e (0,5đ) 2 Tam giác Hình vẽ đồng 2 (0,5đ)+ 14 Tam giác dạng (TN7, 8) 1 (TL7) đồng (0,67đ) (TL6b) (1,0đ) dạng (0,75đ) 32,5 12 Hình 1 đồng (TN7) dạng (0,33đ)5 Một số Mô tả 1 10% yếu tố xác suất (TL1) xác suất của biến (1,0đ) 8 cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 9 4 4 1 18 Tổng (3,0 đ) (3,0đ) (3,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% chungIV. Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTT Chương/ Nhận biết Mức độ đánh giá T ...

Tài liệu có liên quan: