Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 250.56 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Tổng kiến thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Biết về nghiệm Hiểu các của hệ phương 1.Hệ hai phương pháp Giải bài toán trình bậc nhất phương giải hệ phương có nội dung hai ẩn. Giải hệ trình bậc trình bậc nhất thực tế phương trìnhnhất hai ẩn hai ẩn bậc nhất hai ẩn 2 0,4 1 1,0 1 0,2 1 1,0 3 0,6 2 2,0 Biết tính chất 2.Hàm số của hàm số y = Vận dụngy=ax2(a 0). ax2 (a 0). Giải định lí Phương phương trình Vi-et trình bậc bậc hai hai một ẩn 5 1,0 1 0,5 1 1,0 5 1,0 2 1,5 Hiểu tính chất các loại góc, Sử dụng tính dấu hiệu nhận chất của tứ Biết về các loại biết để vẽ hình giác nội tiếp 3.Góc với góc với đường và chứng minh để chứng tròn,tứ giác nộiđường tròn tứ giác nội minh các tiếp tiếp, chứng quan hệ minh các quan hình học hệ hình học 2 0,4 2 0,4 2 2,25 1 0,75 4 0,8 3 3,0 Giải bài Biết các hình toán thực4.Hình học không gian và tế về hìnhkhông gian các công thức không gian 3 0,6 1 0,5 3 0,6 1 0,5 12 2,4 2 1,5 3 0,6 2 2,25 3 2,75 1 0,5 15 3,0 8 7,0 Tổng 39% 33,5% 20% 5% 100%B. ĐỀ BÀIPhần I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào tờ giấy thi: 3 x 6Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là 2 x 3 y 7A. x = 2; y = 2 B. x = 2; y = 1 C. x = 2; y = 3 D. x = 2; y = 4 ax 3 y 4Câu 2: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phương trình có x by 2nghiệm (- 1; 2) a 2 a 2 a 2 a 2 B. A. 1 b 0 C. 1 D. 1 b 2 b 2 b 2 2 a x y 1 0Câu 3: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm ax y 3 0A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 2Câu 4: Hàm số y x nghịch biến khiA. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 2Câu 5: Cho hàm số y ax a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1 thuộc(P) ta có kết quả sauA. a 16 1 1 D. Một kết quả khác B. a C. a 16 16 2Câu 6: Phương trình x x 1 0 có tập nghiệm làA. 1 B. 1 1 C. D. 1; 2 2 4 2Câu 7: Số nghiệm của phương trình : x 5 x 4 0A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm 2Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình x (3m 1) x m 5 0 có 1 nghiệm x 1A. m = 1 5 5 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Tổng kiến thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Biết về nghiệm Hiểu các của hệ phương 1.Hệ hai phương pháp Giải bài toán trình bậc nhất phương giải hệ phương có nội dung hai ẩn. Giải hệ trình bậc trình bậc nhất thực tế phương trìnhnhất hai ẩn hai ẩn bậc nhất hai ẩn 2 0,4 1 1,0 1 0,2 1 1,0 3 0,6 2 2,0 Biết tính chất 2.Hàm số của hàm số y = Vận dụngy=ax2(a 0). ax2 (a 0). Giải định lí Phương phương trình Vi-et trình bậc bậc hai hai một ẩn 5 1,0 1 0,5 1 1,0 5 1,0 2 1,5 Hiểu tính chất các loại góc, Sử dụng tính dấu hiệu nhận chất của tứ Biết về các loại biết để vẽ hình giác nội tiếp 3.Góc với góc với đường và chứng minh để chứng tròn,tứ giác nộiđường tròn tứ giác nội minh các tiếp tiếp, chứng quan hệ minh các quan hình học hệ hình học 2 0,4 2 0,4 2 2,25 1 0,75 4 0,8 3 3,0 Giải bài Biết các hình toán thực4.Hình học không gian và tế về hìnhkhông gian các công thức không gian 3 0,6 1 0,5 3 0,6 1 0,5 12 2,4 2 1,5 3 0,6 2 2,25 3 2,75 1 0,5 15 3,0 8 7,0 Tổng 39% 33,5% 20% 5% 100%B. ĐỀ BÀIPhần I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào tờ giấy thi: 3 x 6Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là 2 x 3 y 7A. x = 2; y = 2 B. x = 2; y = 1 C. x = 2; y = 3 D. x = 2; y = 4 ax 3 y 4Câu 2: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phương trình có x by 2nghiệm (- 1; 2) a 2 a 2 a 2 a 2 B. A. 1 b 0 C. 1 D. 1 b 2 b 2 b 2 2 a x y 1 0Câu 3: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm ax y 3 0A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 2Câu 4: Hàm số y x nghịch biến khiA. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 2Câu 5: Cho hàm số y ax a 0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4; 1 thuộc(P) ta có kết quả sauA. a 16 1 1 D. Một kết quả khác B. a C. a 16 16 2Câu 6: Phương trình x x 1 0 có tập nghiệm làA. 1 B. 1 1 C. D. 1; 2 2 4 2Câu 7: Số nghiệm của phương trình : x 5 x 4 0A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm 2Câu 8. Với giá trị nào của m thì phương trình x (3m 1) x m 5 0 có 1 nghiệm x 1A. m = 1 5 5 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán Giải hệ phương trình Hình tứ giác nộiTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 304 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
23 trang 253 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 190 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0