Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Bát Trang

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 199.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Bát Trang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Bát TrangỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I. Khung ma trận Tổng số Mức độ nhận thức câu Tổng Chủ đề Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận Số câu Nhận biết điểm hiểu dụng dụng cao hỏi TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn và1. Hệ 5 nghiệm tổng 5 1.0phương 1.0 quát.Nghiệm và sốtrình bậc nghiệm của HPT.nhất hai ẩn Giải được hpt bậc nhất 1 1 0.75 hai ẩn 0.5 Hàm số đồng biến, nghịch biến. Nghiệm, 5 5 1.02. Hàm số ∆ , số nghiệm của PT 1.0y=ax2 bậc hai.-Phương Điều kiện để PT có 1 1trình bậc nghiệm, cho nghiệm 0.75 1.0hai một ẩn tính tham số. Giải pt. Ứng dụng Viét, Giải bài 1 1 1 1.0 toán thực tế 1.0 1.03. BĐT CM BĐT 1 1 1.0 0.54.Góc với Diện tích hình quạt 2đường tròn tròn.Vẽ hình. CM tứ 2 0.4 0.4đ giác nội tiếp Vẽ được hình giải được câu a Chứng minh được 1 tứ giác nội tiếp và các 0.5đ 2 2.5 1.0đ ứng dụng của tứ giác nội tiếp Chứng minh được hai 1 tam giác đồng dạng 1.0 CM điểm nằm trên 1 1 0.5 đường thẳng cố định 0,55.hình trụ Công thức tính diện tích 3hình nón hình nón, thể tích hình 3 0.6 0.6hình cầu trụ, diện tích mặt cầu Tổng số câu 15 2 3 2 2 15 7 Điểm số 4 3 2 1 Tổng số điểm 7đ 3đ 10ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 1A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 xCâu 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:A. (x R; y = 3x) B. (x = 0;y ) C. (x R; y = 3) D. (x = 3y; y R)Câu 3: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 2x y 7 3x 0x − 2 y = 6 2x + y = 7A. + y=0 C. D. x 2y 4 B. 2 2x + 0y = 1 x - y=5 x − y = −1 x + 2y = 1Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm? 2x − 4y = 5A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất 2x − 3y = 5Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x + my = 2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 ...

Tài liệu có liên quan: