Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 56.96 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại LộcPhòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITrường THCS Trần Hưng Đạo (Năm học 2022-2023)Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phútA. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ caoTên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1. Công suất - Nêu đơn vị đo công -Hiểu được tác dụng cảu máy cơ - Vận dụng được công Vận dụng các suất. đơn giản thức: phương trình vật - Nêu được ví dụ minh họa định lí – toán, suy luật về công. luận để xác định - Nêu được ý nghĩa số ghi công được quãng suất trên các máy móc, dụng cụ đường vật dịch hay thiết bị. chuyển, hiệu suất sử dụng máy cơ đơn giảnSố câu hỏi 1(C2) 3(C1,3,9) C17 5Số điểm 0,33đ 1đ 1đ 2,33đ 2. Cấu tạo phân - Nêu được các chất đều - Nêu được một số hiện tượng xảy tử của các chất cấu tạo từ các phân tử, ra do giữa các phân tử, nguyên tử nguyên tử. Nêu được giữa có khoảng cách và ở nhiệt độ các phân tử, nguyên tử có càng cao thì các phân tử chuyển khoảng cách. động càng nhanh. - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.Số câu hỏi 1(C4) 2(C5,15) 3Số điểm 0,33đ 0,67đ 1đ 3. Nhiệt năng Phát biểu được định -Hiểu được các hình thức truyền Vận dụng kiến thức về dẫn 2 tiết nghĩa nhiệt năng. Nêu nhiệt và nêu ví dụ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt được nhiệt độ của vật nhiệt, sự đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện càng cao thì nhiệt năng tượng đơn giản. của nó càng lớn.Số câu hỏi 1(C6) 3(C7,8,14) C18b 5Số điểm 0,33đ 1đ 0,5đ 1,83đ - Phát biểu được định - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền - Vận dụng công thức Q = Vận dụng các nghĩa nhiệt lượng và nêu từ vật có nhiệt độ cao sang vật có m.c. t phương trình vật được đơn vị đo nhiệt nhiệt độ thấp hơn theo nguyên lý - Vận dụng phương trình lí – toán, suy lượng là gì. truyền nhiệt. cân bằng nhiệt để giải luận để xác định - Biết được nhiệt lượng bài toán cân bằng nhiệt được đại lượng trao đổi phụ thuộc vào (có sự trao đổi nhiệt tối đa cần tìm trong bài 4. Nhiệt lượng khối lượng, độ tăng giảm của ba vật). toán cân bằng nhiệt độ và chất cấu tạo nhiệt nên vật - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại LộcPhòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITrường THCS Trần Hưng Đạo (Năm học 2022-2023)Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phútA. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ caoTên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1. Công suất - Nêu đơn vị đo công -Hiểu được tác dụng cảu máy cơ - Vận dụng được công Vận dụng các suất. đơn giản thức: phương trình vật - Nêu được ví dụ minh họa định lí – toán, suy luật về công. luận để xác định - Nêu được ý nghĩa số ghi công được quãng suất trên các máy móc, dụng cụ đường vật dịch hay thiết bị. chuyển, hiệu suất sử dụng máy cơ đơn giảnSố câu hỏi 1(C2) 3(C1,3,9) C17 5Số điểm 0,33đ 1đ 1đ 2,33đ 2. Cấu tạo phân - Nêu được các chất đều - Nêu được một số hiện tượng xảy tử của các chất cấu tạo từ các phân tử, ra do giữa các phân tử, nguyên tử nguyên tử. Nêu được giữa có khoảng cách và ở nhiệt độ các phân tử, nguyên tử có càng cao thì các phân tử chuyển khoảng cách. động càng nhanh. - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.Số câu hỏi 1(C4) 2(C5,15) 3Số điểm 0,33đ 0,67đ 1đ 3. Nhiệt năng Phát biểu được định -Hiểu được các hình thức truyền Vận dụng kiến thức về dẫn 2 tiết nghĩa nhiệt năng. Nêu nhiệt và nêu ví dụ về sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt được nhiệt độ của vật nhiệt, sự đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện càng cao thì nhiệt năng tượng đơn giản. của nó càng lớn.Số câu hỏi 1(C6) 3(C7,8,14) C18b 5Số điểm 0,33đ 1đ 0,5đ 1,83đ - Phát biểu được định - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền - Vận dụng công thức Q = Vận dụng các nghĩa nhiệt lượng và nêu từ vật có nhiệt độ cao sang vật có m.c. t phương trình vật được đơn vị đo nhiệt nhiệt độ thấp hơn theo nguyên lý - Vận dụng phương trình lí – toán, suy lượng là gì. truyền nhiệt. cân bằng nhiệt để giải luận để xác định - Biết được nhiệt lượng bài toán cân bằng nhiệt được đại lượng trao đổi phụ thuộc vào (có sự trao đổi nhiệt tối đa cần tìm trong bài 4. Nhiệt lượng khối lượng, độ tăng giảm của ba vật). toán cân bằng nhiệt độ và chất cấu tạo nhiệt nên vật - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lí Bức xạ nhiệt Đơn vị đo công suấtTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 306 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 172 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0