Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTTH Quang Trung
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 374.96 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTTH Quang Trung dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTTH Quang Trung Trường PTTH QUANG TRUNG- ĐỐNG ĐA ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ: Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ 101 (30 câu trắc nghiệm)Câu 1: Động năng là đại lượng:A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.C. Véc tơ, luôn dương. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công A. kg.m2/s2 B. kW.h C. kg.m2/s D. N.mCâu 3: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.Câu 4: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang góc 300 .Lực tác dụng lên dây bằng 1500N thì hòm trượt đi được 20cm. Công do lực đó thực hiện bằng :A. 150 3 J. B. 15000√3J C. 15000J. D. 150J.Câu 5: Tổng động lượng của hệ hai vật m1 = 2 kg và m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s và v2 = 1 m/strong trường hợp hai vật chuyển động vuông góc với nhau làA.1kgm/s B.7kgm/s C.5kgm/s D.4kgm/sCâu 6: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấyg = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 JCâu 7: Vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 60m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao h mà tại đóđộng năng bằng 1/3 cơ năng là :A.40m. B. 30m . C. 20m. D. 15m.Câu 8: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là A. – 0,125 J. B. 1250J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.Câu 9: Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng của vật khối lượng m là:A. 4mWđ = p2 B. Wđ = mp2 C. 2Wđ = mp2 D. 2mWđ = p2Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng. Động năng của một vật sẽ giảm khi A. Gia tốc của vật aCâu 20: Hai bình giống nhau chứa cùng một chất khí và nối với nhau bằng một ống nằmngang ở giữa có một giọt thuỷ ngân ngăn cách hai bình (H.V).Nhiệt độ của hai bình là T 1 T1 T2= 250K và T2 =300K .Nếu tăng nhiệt độ của mỗi bình + 250K thì giọt thuỷ ngân sẽA. Dịch chuyển sang trái B. Dịch chuyển sang phảiC. Không dịch chuyển D. Dao độngCâu 21: Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 lít, áp suất không khí trong bóng là 2atm. Mỗi lần bơm đưa được 100cm³không khí ở áp suất khí quyển 1atm vào bóng cho đến khi áp suất trong quả bóng là 3atm. Bơm chậm để nhiệt độ khôngđổi, số lần cần bơm bóng làA. 25 lần. B.75 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.Câu 22:Tính áp suất tại trạng thái C cho quá trình biến đổi hình bên BC làđường đẳng nhiệtA. 6 atm B. 4atm C. 5 atm D.8atmCâu 23: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông sốtrạng thái của một lượng khí A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suấtCâu 24: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí nàylà: 2 at, 15lít, 270C. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nénlà A. 400K B. 420K. C. 600K. D. 150K.Câu 25: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thịtrên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tương đương:Câu 26: Một khối khí có thể tích 6 lít có nhiệt độ 200C, nén khối khí đến thể tích 4 lít thì nhiệt độ vẫn là 200C, áp suấttăng thêm 0,75atm, áp suất ban đầu là: A. 2,25atm B. 1,5 atm C. 15 atm D. 22,5atmCâu 27: Một khối khí được biến đổi để thể tích tăng 2 lần và áp suất tăng gấp đôi. Khi đó nhiệt độ tuyệt đối sẽ tăng (hay giảm) bao nhiêu lần? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lầnCâu 28: Một lượng khí ở 273 C có áp suất là 1,50.10 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 8190 C là : 0 5A. p2 = 0,5.105. Pa. B.p2 = 0,75.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4,5.105 Pa.Câu 29: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là: A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800CCâu 30: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 1atm, nhiệt độ 64 0C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 2,5 lít B. 2,77 lít C. 25 lít D. 27,7 lít Hết Chúc các em thi tốt! ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTTH Quang Trung Trường PTTH QUANG TRUNG- ĐỐNG ĐA ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ: Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ 101 (30 câu trắc nghiệm)Câu 1: Động năng là đại lượng:A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.C. Véc tơ, luôn dương. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công A. kg.m2/s2 B. kW.h C. kg.m2/s D. N.mCâu 3: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.Câu 4: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang góc 300 .Lực tác dụng lên dây bằng 1500N thì hòm trượt đi được 20cm. Công do lực đó thực hiện bằng :A. 150 3 J. B. 15000√3J C. 15000J. D. 150J.Câu 5: Tổng động lượng của hệ hai vật m1 = 2 kg và m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2 m/s và v2 = 1 m/strong trường hợp hai vật chuyển động vuông góc với nhau làA.1kgm/s B.7kgm/s C.5kgm/s D.4kgm/sCâu 6: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấyg = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 JCâu 7: Vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 60m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao h mà tại đóđộng năng bằng 1/3 cơ năng là :A.40m. B. 30m . C. 20m. D. 15m.Câu 8: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là A. – 0,125 J. B. 1250J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.Câu 9: Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng của vật khối lượng m là:A. 4mWđ = p2 B. Wđ = mp2 C. 2Wđ = mp2 D. 2mWđ = p2Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng. Động năng của một vật sẽ giảm khi A. Gia tốc của vật aCâu 20: Hai bình giống nhau chứa cùng một chất khí và nối với nhau bằng một ống nằmngang ở giữa có một giọt thuỷ ngân ngăn cách hai bình (H.V).Nhiệt độ của hai bình là T 1 T1 T2= 250K và T2 =300K .Nếu tăng nhiệt độ của mỗi bình + 250K thì giọt thuỷ ngân sẽA. Dịch chuyển sang trái B. Dịch chuyển sang phảiC. Không dịch chuyển D. Dao độngCâu 21: Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 lít, áp suất không khí trong bóng là 2atm. Mỗi lần bơm đưa được 100cm³không khí ở áp suất khí quyển 1atm vào bóng cho đến khi áp suất trong quả bóng là 3atm. Bơm chậm để nhiệt độ khôngđổi, số lần cần bơm bóng làA. 25 lần. B.75 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.Câu 22:Tính áp suất tại trạng thái C cho quá trình biến đổi hình bên BC làđường đẳng nhiệtA. 6 atm B. 4atm C. 5 atm D.8atmCâu 23: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông sốtrạng thái của một lượng khí A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suấtCâu 24: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí nàylà: 2 at, 15lít, 270C. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nénlà A. 400K B. 420K. C. 600K. D. 150K.Câu 25: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thịtrên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tương đương:Câu 26: Một khối khí có thể tích 6 lít có nhiệt độ 200C, nén khối khí đến thể tích 4 lít thì nhiệt độ vẫn là 200C, áp suấttăng thêm 0,75atm, áp suất ban đầu là: A. 2,25atm B. 1,5 atm C. 15 atm D. 22,5atmCâu 27: Một khối khí được biến đổi để thể tích tăng 2 lần và áp suất tăng gấp đôi. Khi đó nhiệt độ tuyệt đối sẽ tăng (hay giảm) bao nhiêu lần? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. Tăng 2 lầnCâu 28: Một lượng khí ở 273 C có áp suất là 1,50.10 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 8190 C là : 0 5A. p2 = 0,5.105. Pa. B.p2 = 0,75.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4,5.105 Pa.Câu 29: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là: A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800CCâu 30: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 1atm, nhiệt độ 64 0C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 2,5 lít B. 2,77 lít C. 25 lít D. 27,7 lít Hết Chúc các em thi tốt! ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 Đề thi môn Vật lý lớp 10 Kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 10 năm 2020 Đề thi trường THPT Quang TrungTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 305 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 253 0 0 -
4 trang 203 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 196 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 191 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 157 0 0 -
25 trang 155 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 133 0 0