Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đắk Lắk
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 399.14 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đắk Lắk” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đắk Lắk UBND HUYỆN CƯ M’GAR KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/5/2023 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (6 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau − 3 2 − 9 3 19 a) A = + + + + 4 7 4 5 7 b) B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23(78 : 76 + 20230)]} 5.46.94 − 39.(−8) 4 c) C = 13 8 4.2 .3 + 2.84.(−27)3 −1 −1 −1 −1 −1 −1 d) D = + + + + + 20 30 42 56 72 90 Câu 2 (6 điểm): a) So sánh hai số sau 5300 và 3500 3 31 323 3145 b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần ; ; ; 7 71 723 7145 c) Tìm số tự nhiên x , biết 27 x = 813 d) Tìm chữ số tận cùng của tổng sau: 108 + 8 Câu 3 (2 điểm): Cho trước n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Tìm n biết rằng vẽ được tất cả 105 đường thẳng từ n điểm đó. Câu 4 (2 điểm): Một trường THCS có số học sinh nằm trong khoảng từ 400 đến 450 em. Nếu xếp thành 27 hàng hoặc 36 hàng thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Câu 5 (3 điểm): Trên tia Οx lấy các điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = OA . Tính độ dài AM. Câu 6 (1 điểm): Diện tích đất trồng cây của gia đình Mai là 250m 2 . Bố Mai định 1 dùng diện tích đó để trồng bưởi. Hỏi diện tích đất trồng bưởi của gia đình Mai là 3 bao nhiêu m 2 ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính Casio trong quá trình làm bài thi. ---------------- HẾT -------------- Họ và tên học sinh: ................................................................SBD: ........................... Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 2 UBND HUYỆN CƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGHUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (HD chấm gồm có 03 trang) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Điểm −3 2 −9 3 19 4 7 4 5 7 + )+( + )+ −3 −9 2 19 3 A= + + + + 0.5 4 4 7 7 5 = −12 21 3 =( 0.5 4 7 5 3 3 + + 5 5 0.5 = -3+3+ = B = 2 . 5 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]} 3 3 = 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5 0.5 Câu 1 = 1000-3.{400-273} 6 điểm = 1000 – 381 = 619 0.5 5.46.94 − 39.(−8) 4 C= 4.213.38 + 2.84.(−27)3 0.5 5.46.94 − 39.84 C= 4.213.38 − 2.84.273 0.5 5.212.38 − 39.212 C = 15 8 13 9 2 .3 − 2 .3 212.38.(5 − 3) 212.38.2 = 13 8 = = 1 C 0.5 2 .3 .(22 − 3) 213.38 3 −1 −1 −1 −1 D= + + + ... + 20 30 42 90 1 1 1 1 = −( + + + ... + ) 0.5 4.5 5.6 6.7 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 = −( − + − + + + ... + − ) 4 5 5 6 6 7 9 10 0.5 1 1 −3 = −( − ) = 4 10 20 0.5 0.25 5300 = 5= 3.100 (5 = ) 3 100 125100 0.25 3500 5.100 = 3= ) (3 = 5 100 243100 Vì 125 < 243 nên 125100 < 243100 0,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đắk Lắk UBND HUYỆN CƯ M’GAR KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤPTRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/5/2023 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (6 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau − 3 2 − 9 3 19 a) A = + + + + 4 7 4 5 7 b) B = 23. 53 – 3.{400 -[ 673 - 23(78 : 76 + 20230)]} 5.46.94 − 39.(−8) 4 c) C = 13 8 4.2 .3 + 2.84.(−27)3 −1 −1 −1 −1 −1 −1 d) D = + + + + + 20 30 42 56 72 90 Câu 2 (6 điểm): a) So sánh hai số sau 5300 và 3500 3 31 323 3145 b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần ; ; ; 7 71 723 7145 c) Tìm số tự nhiên x , biết 27 x = 813 d) Tìm chữ số tận cùng của tổng sau: 108 + 8 Câu 3 (2 điểm): Cho trước n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Tìm n biết rằng vẽ được tất cả 105 đường thẳng từ n điểm đó. Câu 4 (2 điểm): Một trường THCS có số học sinh nằm trong khoảng từ 400 đến 450 em. Nếu xếp thành 27 hàng hoặc 36 hàng thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Câu 5 (3 điểm): Trên tia Οx lấy các điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = OA . Tính độ dài AM. Câu 6 (1 điểm): Diện tích đất trồng cây của gia đình Mai là 250m 2 . Bố Mai định 1 dùng diện tích đó để trồng bưởi. Hỏi diện tích đất trồng bưởi của gia đình Mai là 3 bao nhiêu m 2 ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính Casio trong quá trình làm bài thi. ---------------- HẾT -------------- Họ và tên học sinh: ................................................................SBD: ........................... Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 2 UBND HUYỆN CƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGHUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (HD chấm gồm có 03 trang) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Điểm −3 2 −9 3 19 4 7 4 5 7 + )+( + )+ −3 −9 2 19 3 A= + + + + 0.5 4 4 7 7 5 = −12 21 3 =( 0.5 4 7 5 3 3 + + 5 5 0.5 = -3+3+ = B = 2 . 5 – 3.{400 -[ 673 - 23 (78 : 76 + 20230)]} 3 3 = 8.125-3.{400-[673-8.50]} 0.5 0.5 Câu 1 = 1000-3.{400-273} 6 điểm = 1000 – 381 = 619 0.5 5.46.94 − 39.(−8) 4 C= 4.213.38 + 2.84.(−27)3 0.5 5.46.94 − 39.84 C= 4.213.38 − 2.84.273 0.5 5.212.38 − 39.212 C = 15 8 13 9 2 .3 − 2 .3 212.38.(5 − 3) 212.38.2 = 13 8 = = 1 C 0.5 2 .3 .(22 − 3) 213.38 3 −1 −1 −1 −1 D= + + + ... + 20 30 42 90 1 1 1 1 = −( + + + ... + ) 0.5 4.5 5.6 6.7 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 = −( − + − + + + ... + − ) 4 5 5 6 6 7 9 10 0.5 1 1 −3 = −( − ) = 4 10 20 0.5 0.25 5300 = 5= 3.100 (5 = ) 3 100 125100 0.25 3500 5.100 = 3= ) (3 = 5 100 243100 Vì 125 < 243 nên 125100 < 243100 0,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi cấp trường Đề thi HSG Toán lớp 6 Ôn thi HSG môn Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Tính giá trị biểu thức So sánh hai phân sốTài liệu có liên quan:
-
9 trang 505 0 0
-
8 trang 423 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 409 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 398 0 0 -
7 trang 367 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 324 0 0 -
8 trang 318 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 302 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 291 0 0 -
8 trang 286 0 0