Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Toán 2013 - Phần 2
Số trang: 75
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.79 MB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi hopc5 sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2013 phần 2 giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Toán 2013 - Phần 2Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a8 + a4 +1 b, a10 + a5 +1Câu 2: a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 2 x3A= + 2 2 2 + 2 2 2 b, Cho biểu thức: M = 2 b2 c2 a 2 c a b a b c x 2 x 15+ Rút gọn M + Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên. 3 a2Câu 3: a, Cho abc = 1 và a > 36, CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca 3b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + bCâu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) +c2(a+b)Câu 5:a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3Câu 6: Cho VABC . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tạiC cắt nhau tại D. a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hànhb, Nhận xét mối quan hệ giữa góc µvà D của tứ giác ABDC. A µ ĐỀ 2Câu 1: a. Rút gọn biểu thức: A= (2+1)(22+1)(24+1).......( 2256 + 1) + 1b. Nếu x2=y2 + z2Chứng minh rằng: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (3x –5y)2 x y zCâu 2: a. Cho 0 (1) và a b c 2 (2) a b c x y z x2 y2 z2Tính giá trị của biểu thức A= 2 2 2 0 a b c ab bc cab. Tính : B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c b c a c a bCâu 3: Tìm x , biết :x·1 x 10 x 19 3 (1)2006 1997 1988Câu 4: Cho hình vuông ABCD, M đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hìnhchiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng: a.BM EF b. Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.Câu 5: Cho a,b, c, là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1P= (a+ b+ c) ( ). a b c ĐÁP ÁNCâu 1: a. ( 1,25 điểm) Ta có: A= (2-1) (2+1) (22+1) ........ + 1 = (22-1)(22+1) ......... (2256+1) = (24-1) (24+ 1) ......... (2256+1) ................ = [(2256)2 –1] + 1 = 2512b, . ( 1 điểm) Ta có: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (5x – 3y )2 –16z2= 25x2 –30xy + 9y2 –16 z2 (*)Vì x2=y2 + z2 (*) = 25x2 –30xy + 9y2 –16 (x2 –y2) = (3x –5y)2Câu 2: . ( 1,25 điểm) a. Từ (1) bcx +acy + abz =0 x2 y2 z2 ab ac bc x2 y2 z2 abz acy bcx Từ (2) 2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 xy xz yz 4 a b c a b c xyz b. . ( 1,25 điểm) Từ a + b + c = 0 a + b = - c a2 + b2 –c2 = - 2abTương tự b2 + c2 – a2 = - 2bc; c2+a2-b2 = -2ac ab bc ca 3 B= 2ab 2bc 2ca 2 Câu 3: . ( 1,25 điểm) x·2007 x 2007 x 2007 (1) 0 2006 1997 1988 x= 2007 A Câu 4: a. ( 1,25 điểm) Gọi K là giao điểm CB với EM; B H là giao điểm của EF và BM EMB =BKM ( gcg) Góc MFE =KMB BH EF E M K b. ( 1,25 điểm) ADF = BAE (cgc) AF BE H Tương tự: CE BF BM; AF; CE là các đường cao của BEF đpcm Câu 5: ( 1,5 điểm) Ta có: D F C a a b b c c a b a c b c P=1+ 1 1 3 b c a c a b b a c a c b x y Mặt khác 2 với mọi x, y dương. P 3+2+2+2 =9 y x Vậy P min = 9 khi a=b=c. --------------------------------------- ĐỀ 3Bài 1 (3đ): 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 7x + 12 b) a10 + a5 + 1 x2 x4 x6 x8 2) Giải phương trình: 98 96 94 92Bài 2 (2đ): 2 x 2 3x 3 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên 2x 1Bài 3 (4đ): Cho tam giác ABC ( AB > AC ) 1) Kẻ đường cao BM; CN của tam giác. Chứng minh rằng: a) ABM đồng dạng ACN b) góc AMN bằng góc ABC 2) Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = AC. Gọi E là trung điểm của BC;F là trung điểm của AK. Chứng minh rằng: EF song song với tia phân giác Ax của góc BAC.Bài 4 (1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 x 2007A , ( x khác 0) 2007 x 2 ĐÁP ÁNBài 1 (3đ):1) a) x2 + 7x + 12 = (x+3)(x+4) (1đ) b) a10 + a5 + 1 = (a10 + a9 + a8 ) - (a9 + a8 + a7 ) + (a7 + a6 + a5 ) - (a6 + a5 + a4) + (a5 + a4 + a3 ) - (a3 + a2 + a ) + (a2 + a + 1 ) = (a2 + a + 1 )( a8 - a7 + a5 - a4 + +a3 - a+ 1 ) (1đ)2)x2 x4 x6 x8 98 96 94 92 x2 x4 x6 x8( +1) + ( + 1) = ( + 1) + ( + 1) (0,5đ) 98 96 94 92 1 1 1 1 ( x + 100 )( + - - )=0 (0,25đ) 98 96 94 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Toán 2013 - Phần 2Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a8 + a4 +1 b, a10 + a5 +1Câu 2: a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 2 x3A= + 2 2 2 + 2 2 2 b, Cho biểu thức: M = 2 b2 c2 a 2 c a b a b c x 2 x 15+ Rút gọn M + Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên. 3 a2Câu 3: a, Cho abc = 1 và a > 36, CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca 3b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + bCâu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) +c2(a+b)Câu 5:a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3Câu 6: Cho VABC . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tạiC cắt nhau tại D. a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hànhb, Nhận xét mối quan hệ giữa góc µvà D của tứ giác ABDC. A µ ĐỀ 2Câu 1: a. Rút gọn biểu thức: A= (2+1)(22+1)(24+1).......( 2256 + 1) + 1b. Nếu x2=y2 + z2Chứng minh rằng: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (3x –5y)2 x y zCâu 2: a. Cho 0 (1) và a b c 2 (2) a b c x y z x2 y2 z2Tính giá trị của biểu thức A= 2 2 2 0 a b c ab bc cab. Tính : B = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c b c a c a bCâu 3: Tìm x , biết :x·1 x 10 x 19 3 (1)2006 1997 1988Câu 4: Cho hình vuông ABCD, M đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hìnhchiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng: a.BM EF b. Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.Câu 5: Cho a,b, c, là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1P= (a+ b+ c) ( ). a b c ĐÁP ÁNCâu 1: a. ( 1,25 điểm) Ta có: A= (2-1) (2+1) (22+1) ........ + 1 = (22-1)(22+1) ......... (2256+1) = (24-1) (24+ 1) ......... (2256+1) ................ = [(2256)2 –1] + 1 = 2512b, . ( 1 điểm) Ta có: (5x – 3y + 4z)( 5x –3y –4z) = (5x – 3y )2 –16z2= 25x2 –30xy + 9y2 –16 z2 (*)Vì x2=y2 + z2 (*) = 25x2 –30xy + 9y2 –16 (x2 –y2) = (3x –5y)2Câu 2: . ( 1,25 điểm) a. Từ (1) bcx +acy + abz =0 x2 y2 z2 ab ac bc x2 y2 z2 abz acy bcx Từ (2) 2 2 2 2 0 2 2 2 4 2 xy xz yz 4 a b c a b c xyz b. . ( 1,25 điểm) Từ a + b + c = 0 a + b = - c a2 + b2 –c2 = - 2abTương tự b2 + c2 – a2 = - 2bc; c2+a2-b2 = -2ac ab bc ca 3 B= 2ab 2bc 2ca 2 Câu 3: . ( 1,25 điểm) x·2007 x 2007 x 2007 (1) 0 2006 1997 1988 x= 2007 A Câu 4: a. ( 1,25 điểm) Gọi K là giao điểm CB với EM; B H là giao điểm của EF và BM EMB =BKM ( gcg) Góc MFE =KMB BH EF E M K b. ( 1,25 điểm) ADF = BAE (cgc) AF BE H Tương tự: CE BF BM; AF; CE là các đường cao của BEF đpcm Câu 5: ( 1,5 điểm) Ta có: D F C a a b b c c a b a c b c P=1+ 1 1 3 b c a c a b b a c a c b x y Mặt khác 2 với mọi x, y dương. P 3+2+2+2 =9 y x Vậy P min = 9 khi a=b=c. --------------------------------------- ĐỀ 3Bài 1 (3đ): 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 7x + 12 b) a10 + a5 + 1 x2 x4 x6 x8 2) Giải phương trình: 98 96 94 92Bài 2 (2đ): 2 x 2 3x 3 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên 2x 1Bài 3 (4đ): Cho tam giác ABC ( AB > AC ) 1) Kẻ đường cao BM; CN của tam giác. Chứng minh rằng: a) ABM đồng dạng ACN b) góc AMN bằng góc ABC 2) Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = AC. Gọi E là trung điểm của BC;F là trung điểm của AK. Chứng minh rằng: EF song song với tia phân giác Ax của góc BAC.Bài 4 (1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 x 2007A , ( x khác 0) 2007 x 2 ĐÁP ÁNBài 1 (3đ):1) a) x2 + 7x + 12 = (x+3)(x+4) (1đ) b) a10 + a5 + 1 = (a10 + a9 + a8 ) - (a9 + a8 + a7 ) + (a7 + a6 + a5 ) - (a6 + a5 + a4) + (a5 + a4 + a3 ) - (a3 + a2 + a ) + (a2 + a + 1 ) = (a2 + a + 1 )( a8 - a7 + a5 - a4 + +a3 - a+ 1 ) (1đ)2)x2 x4 x6 x8 98 96 94 92 x2 x4 x6 x8( +1) + ( + 1) = ( + 1) + ( + 1) (0,5đ) 98 96 94 92 1 1 1 1 ( x + 100 )( + - - )=0 (0,25đ) 98 96 94 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình bình hành Giá trị nhỏ nhất Phân tích đa thức thành nhân tử Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏi lớp 8 Đề thi học sinh giỏiTài liệu có liên quan:
-
8 trang 421 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 393 0 0 -
7 trang 366 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 323 0 0 -
8 trang 317 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 299 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 290 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 284 0 0 -
8 trang 283 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 251 0 0