Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Thủy
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 342.48 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Thủy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Thủy PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6,7,8 THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 Đề chính thức MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có: 03 trangPHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4,0 điểm):Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn chỉ có 01 lựa chọn đúngCâu 1. Tổng các số tự nhiên x thỏa mãn ( x − 4)5 =( x − 4) 4 bằng A. 4. B. 12. C. 5. D. 9.Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 100 < 52x −1 < 5 5 làA. x = 5. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 3.Câu 3. Cho số N = 3a 74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó a - b bằngA. 0. B. 3. C. -3. D. 1.Câu 4. Cho số B = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n với n ∈ N . Khi đó chữ số tận cùng của B là:A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 5. Có bao nhiêu số n nguyên dương để 3n − 16; 4n − 21;5n − 23 là các số nguyên tố ?A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 6. Tìm số tự nhiên x, biết a là số nguyên tố chẵn thỏa mãn a x = 1024A. x = 8. B. x = 9. C. x = 10. D. x = 16.Câu 7. ƯCLN (n + 2, 2n + 5) là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 1.Câu 8. Cho hai số tự nhiên nhỏ hơn 200, có tổng bằng 272 và ƯCLN của chúng bằng 34. Tích củahai số đó bằng:A. 20400. B. 8092. C. 13872. D. 17340. 1 3 3 3 3 3 Câu 9. Kết quả của phép tính= A + + + ... + + là : 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 48 16 1 1A. . B. . C. . D. . 98 98 9 3 20242022 + 1 20242023 + 1Câu 10. So sánh M = và N = ta được kết quả là: 20242023 + 1 20242024 + 1A. M > N . B. M = N . C. M < N . D. M ≥ N . n2 + 4Câu 11. Xét phân số A = . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n trong khoảng từ 1 đến 2024 sao cho n+5phân số A chưa tối giản? 1A. 79. B. 89. C. 99. D. 69.Câu 12. Trung bình cộng hai đáy của một hình thang là 17,5 m. Biết đáy lớn hơn đáy bé 13 m, chiều 3cao bằng đáy lớn. Diện tích hình thang đó là bao nhiêu? 4A. 140 m2. B. 315 m2. C. 180 m2. D. 200 m2.Câu 13. Một cái sân hình vuông được lát kín bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích thước cạnh30cm (mạch vữa giữa các viên gạch là không đáng kể). Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đườngchéo là 31 viên. Diện tích nền sân đó là:A. 92,16 m2. B. 20,25 m2. C. 23,04 m2. D. 86,49 m2.Câu 14. Cho đoạn thẳng CD = 20 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K làtrung điểm của MD , khi đó IK có độ dài là:A. 10 cm. B. 5cm. C. 6 cm. D. 2,5cm.Câu 15. Gieo con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt cao nhất 3 chấm là:A. 0, 4. B. 0,5. C. 0, 6. D. 0, 7.Câu 16. Có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh để trong cùng một hộp. Không nhìn vào hộp lấy ra ít nhất baonhiêu viên bi thì chắc chắn có 2 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh?A. 7 viên. B. 5 viên. C. 10 viên. D. 8 viên.PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm): Ghi câu trả lời Đúng ( Đ) – Sai ( S) trước mỗikhẳng định sau:Câu 1. Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối điểm chínhgiữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy cho đến hìnhvuông thứ 100.A. Số các hình tam giác có trong hình vẽ là 400 hình.B. Số các hình tam giác có trong hình vẽ là 396 hình.C. Số các hình thoi có trong hình vẽ là 100 hình.D. Diện tích hình vuông lớn bằng tổng diện tích các hình tam giác có trong hình.Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 1 cm. Gọi A1 , A 2 , A 3 ,..., A 2024 lần lượt là trung điểm củaAB; A1B; A 2 B; ...; A 2023B.A. Số các trung điểm có được là 2024.B. Số đoạn thẳng tạo thành là 2025. 1C. Độ dài đoạn thẳng AA 2024 là 2024 cm. 2 2 1D. Độ dài đoạn thẳng AA 2024 là 1 − 2024 cm. 2PHẦN III: TỰ LUẬN (14,0 điểm):Câu 1 (4,0 điểm). 2 3 2023 n a) Cho A = 5 + 5 + 5 + .... + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Thủy PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6,7,8 THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 Đề chính thức MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có: 03 trangPHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (4,0 điểm):Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn chỉ có 01 lựa chọn đúngCâu 1. Tổng các số tự nhiên x thỏa mãn ( x − 4)5 =( x − 4) 4 bằng A. 4. B. 12. C. 5. D. 9.Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 100 < 52x −1 < 5 5 làA. x = 5. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 3.Câu 3. Cho số N = 3a 74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó a - b bằngA. 0. B. 3. C. -3. D. 1.Câu 4. Cho số B = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n với n ∈ N . Khi đó chữ số tận cùng của B là:A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 5. Có bao nhiêu số n nguyên dương để 3n − 16; 4n − 21;5n − 23 là các số nguyên tố ?A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 6. Tìm số tự nhiên x, biết a là số nguyên tố chẵn thỏa mãn a x = 1024A. x = 8. B. x = 9. C. x = 10. D. x = 16.Câu 7. ƯCLN (n + 2, 2n + 5) là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 1.Câu 8. Cho hai số tự nhiên nhỏ hơn 200, có tổng bằng 272 và ƯCLN của chúng bằng 34. Tích củahai số đó bằng:A. 20400. B. 8092. C. 13872. D. 17340. 1 3 3 3 3 3 Câu 9. Kết quả của phép tính= A + + + ... + + là : 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 48 16 1 1A. . B. . C. . D. . 98 98 9 3 20242022 + 1 20242023 + 1Câu 10. So sánh M = và N = ta được kết quả là: 20242023 + 1 20242024 + 1A. M > N . B. M = N . C. M < N . D. M ≥ N . n2 + 4Câu 11. Xét phân số A = . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n trong khoảng từ 1 đến 2024 sao cho n+5phân số A chưa tối giản? 1A. 79. B. 89. C. 99. D. 69.Câu 12. Trung bình cộng hai đáy của một hình thang là 17,5 m. Biết đáy lớn hơn đáy bé 13 m, chiều 3cao bằng đáy lớn. Diện tích hình thang đó là bao nhiêu? 4A. 140 m2. B. 315 m2. C. 180 m2. D. 200 m2.Câu 13. Một cái sân hình vuông được lát kín bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích thước cạnh30cm (mạch vữa giữa các viên gạch là không đáng kể). Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đườngchéo là 31 viên. Diện tích nền sân đó là:A. 92,16 m2. B. 20,25 m2. C. 23,04 m2. D. 86,49 m2.Câu 14. Cho đoạn thẳng CD = 20 cm. Gọi M là trung điểm của CD, I là trung điểm của MC, K làtrung điểm của MD , khi đó IK có độ dài là:A. 10 cm. B. 5cm. C. 6 cm. D. 2,5cm.Câu 15. Gieo con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt cao nhất 3 chấm là:A. 0, 4. B. 0,5. C. 0, 6. D. 0, 7.Câu 16. Có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh để trong cùng một hộp. Không nhìn vào hộp lấy ra ít nhất baonhiêu viên bi thì chắc chắn có 2 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh?A. 7 viên. B. 5 viên. C. 10 viên. D. 8 viên.PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm): Ghi câu trả lời Đúng ( Đ) – Sai ( S) trước mỗikhẳng định sau:Câu 1. Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối điểm chínhgiữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy cho đến hìnhvuông thứ 100.A. Số các hình tam giác có trong hình vẽ là 400 hình.B. Số các hình tam giác có trong hình vẽ là 396 hình.C. Số các hình thoi có trong hình vẽ là 100 hình.D. Diện tích hình vuông lớn bằng tổng diện tích các hình tam giác có trong hình.Câu 2. Cho đoạn thẳng AB = 1 cm. Gọi A1 , A 2 , A 3 ,..., A 2024 lần lượt là trung điểm củaAB; A1B; A 2 B; ...; A 2023B.A. Số các trung điểm có được là 2024.B. Số đoạn thẳng tạo thành là 2025. 1C. Độ dài đoạn thẳng AA 2024 là 2024 cm. 2 2 1D. Độ dài đoạn thẳng AA 2024 là 1 − 2024 cm. 2PHẦN III: TỰ LUẬN (14,0 điểm):Câu 1 (4,0 điểm). 2 3 2023 n a) Cho A = 5 + 5 + 5 + .... + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Ôn thi học sinh giỏi Bài tập ôn thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Tính giá trị biểu thức Rút gọn biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
8 trang 423 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 397 0 0 -
7 trang 367 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 324 0 0 -
8 trang 318 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 302 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 291 0 0 -
8 trang 285 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 284 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 251 0 0