Danh mục tài liệu

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 550.90 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em cùng tham khảo Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm Thao để ôn tập và củng cố lại kiên thức môn Toán, rèn luyện kĩ năng giải đề. Chúc các em ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lâm ThaoPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LÂM THAO NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 03 trang)Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) ra tờ giấy thi.Phần trắc nghiệm khách quan kẻ ra giấy thi theo mẫu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng:Câu 1. Cho a, b thỏa mãn: a 2  b2  2019; ab  1009 . Tính giá trị biểu thức : A   a  b  2018 A. 1. B. 2018 C. 2019 D. -1Câu 2.Số dư phép chia đa thức P( x)  2 x  5x  13x  3x  17 x  1907 cho nhị thức x  2 là : 5 4 3 2 A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  2( x  3)  (2x  5) 2 2 A. -8 B. 8 C. 1. D. -1 2Câu 4. Cho a  0 ; a là nghiệm của phương trình x   5 . Tính giá trị biểu thức : x 3a 2  7a  6 A 5a 2  13a  10 3 2 1 2 A. . B. C. D. 2 3 3 3 2x  3Câu 5. Tìm các giá trị của x để phân thức sau: không nhỏ hơn 1: 3x  5 5 5 A. x  2 B.  x  2 C. x  2 D. x  hoặc x  2 3 3 a b 13  xCâu 6.Tìm các giá trị của a, b để đẳng thức sau :   2 đúng ( x  2; x  3 ) x 3 x  2 x  x 6 A. a  3; b  2 B. a  2; b  3 C. a  2; b  3 D. a  2; b  3  Câu 7. Số nghiệm của phương trình : x 2  4 x  5  x  2   4 2 2 là :A. 1 B. 2 C. 4 D. 3Câu 8. Số nghiệm phương trình : x  1  x  2  x  3  4 x là: A. .3 B. 2 C. 1 D. Vô nghiệm .Câu 9.( hình 1) Cho tứ giác ABCD A  100 ; B  130 . Phân giác hai góc trong tại C, D cắt nhau 0 0tại E .Tính CED A. CED  1150 B. CED  1120 C. CED  1100 D. CED  1180 1 A A B A B a E B D C D D C h3 C h1 h2Câu 10. ( hình 2)Cho hình thoi ABCD có A  1200 có cạnh AB  a . Thì độ dài đường chéo BDlà: A. a 3 B. a 2 C. 2a D. 3a Câu 11.( hình 3)Cho hình thang cân ABCD  AB / / CD;AB  CD  , biếtADC  BCD  450 ; AD  AB  BC  a 2 . Tính diện tích hình thang ABCD theo a  a2 1  2   A. a 1  3 2  B. a 2  2 2   C. 2  D. a 2 1  2  A A ...

Tài liệu có liên quan: