Danh mục tài liệu

Đề thi học sinh giỏi THCS Hóa học lớp 9 năm 2009 - 2010

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 390.11 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là đề thi học sinh giỏi THCS môn Hóa học lớp 9 năm 2009 - 2010 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình lớp 9.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi THCS Hóa học lớp 9 năm 2009 - 2010S GIÁO D C VÀ ÀO T O THI CH N H C SINH GI I C P T NH NĂM H C 2009 - 2010 B C NINH MÔN THI: HOÁ H C - L P 9 THCS Ngày thi: 14/4/2010 CHÍNH TH C Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian giao )Câu 1 (3,0 i m)Hòa tan hoàn toàn a gam m t oxit s t b ng H2SO4 c nóng th y thoát ra khí SO2 (duynh t) N u kh hoàn toàn a gam oxit ó b ng CO nhi t cao r i hòa tan lư ng s t t ora b ng H2SO4 c, nóng thì thu ư c lư ng SO2 b ng 9 l n lư ng SO2 ph n ngtrên.1.Vi t phương trình hóa h c x y ra trong hai thí nghi m trên2. Xác nh công th c c a oxit s t.Câu 2 (3,0 i m)Cho 3,28 gam h n h p A g m Fe và Mg vào 400 ml dung d ch CuSO4. Sau khi ph n ngx y ra hoàn toàn thu ư c 4,24 gam ch t r n B và dung d ch C. Thêm dung d ch NaOHdư vào dung d ch C, l c l y k t t a nung ngoài không khí n kh i lư ng không i ư c2,40 gam ch t r n D.1.Tính n ng mol/lit c a dung d ch CuSO4.2.Tính thành ph n ph n trăm kh i lư ng c a m i kim lo i trong h n h p A.3. Tính th tích khí SO2 thoát ra ( ktc) khi hòa tan hoàn toàn ch t r n B trong H2SO4 cnóng dư.Câu 3 (4,0 i m)X là oxit c a kim lo i M, trong ó M chi m 80% kh i lư ng. Cho dòng khí H2 qua ng sch a a gam ch t X t nóng. Sau ph n ng kh i lư ng ch t r n trong ng còn l i b gam.Hòa tan h t b gam ch t r n này trong dung d ch HNO3 loãng thu ư c dung d ch Y và khíNO duy nh t thoát ra. Cô c n dung d ch Y thu ư c 3,025a gam mu i Z. Gi thi t hi usu t các ph n ng là 100%.1.Xác nh công th c c a X, Z.2. Tính th tích c a NO ( ktc) theo a, b.Câu 4 (3,0 i m)Th c hi n ph n ng este hóa gi a axit CxHyCOOH và rư u CnH2n+1OH. Sau ph n ngtách l y h n h p X ch g m este, axit và rư u. t cháy hoàn toàn 13,2 gam h n h p Xthì thu ư c 12,768 lít khí CO2 ( ktc) và 8,28 gam H2O. N u cũng cho h n h p X nhưtrên tác d ng v a v i 150 ml dung d ch NaOH 1M thì thu ư c 3,84 gam rư u và bgam mu i khan. Hóa hơi hoàn toàn lư ng rư u trên thì thu ư c th tích hơi úng b ngth tích c a 3,36 gam N2 ( o cùng i u ki n t0, p).1.Tính b và hi u su t ph n ng este hóa.2. Xác nh CTPT c a rư u và axit. Tính %m các ch t trong X.Câu 5 (3,0 i m)X là m t h p ch t h u cơ. Trong X t l kh i lư ng c a O so v i các nguyên t còn l i là4:7. t cháy hoàn toàn X ch thu ư c CO2 và hơi nư c v i t l s mol là 1:1. T ng smol các ch t tham gia ph n ng cháy t l v i t ng s mol các s n ph m là 3:4.1.Xác nh công th c phân t c a h p ch t h u cơ X.2.Xác nh công th c c u t o có th có ng v i công th c phân t v a tìm ư c, bi t X ơn ch c.Câu 6 (4,0 i m)H p ch t h u cơ A có công th c phân t C8H12O5. Cho 0,01mol A tác d ng v i m tlư ng dung d ch NaOH v a , sau khi cô c n thu ư c hơi m t rư u có ba nhóm -OH và1,76 gam h n h p ch t r n g m mu i c a 2 axit h u cơ ơn ch c. Xác nh công th cc u t o có th có c a A (không c n vi t khai tri n công th c g c hidrocacbon c a axit)----------------------H t----------------------( thi này có 01 trang)Cho: H = 1, O =16, N = 14, C = 12, Na = 23, Cu = 64, Fe = 56, Mg = 24, Al = 27, S = 32,Zn = 65.H và tên thísinh:.................................................................................................................................Giám th 1:..........................................................Giám th2:...............................................................PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 HUYỆN THANH OAI NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS DÂN HÒA Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: (4đ) Chọn các chất A, B, C, D thích hợp hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điền kiện phản ứng nếu có). A +B C +B CuSO 4  CuCl2  Cu(NO 3)2  A  C  D +B D Câu 2: (6đ) 1. Cho các dung dịch riêng biệt không màu đựng trong các lọ mất nhãn gồm: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4 , Na2SO4 , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học. 2. Cho các chất gồm: FeS2 , CuS , Na2O. Chỉ dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc tác…) hãy trình bày phương pháp hoá học và viết phương trình phản ứng điều chế FeSO4 , Cu(OH)2 . Câu 3: (4đ) Trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 200 ml dung dịch H2SO 4 2,25 M (loãng) được dung dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 g hỗn hợp Al và Fe thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. a)Viết phương trình phản ứng xảy ra. b)Tính khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu. c)Tính thể tích khí H2 thu được (đktc) d)Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch B. Câu 4: (6đ) 1.Hoà tan 8,1 g một kim loại M hoá trị III trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Xác định kim loại M. 2.Hoà tan 1,18 g hỗn hợp A gồm bột S và Al trong 375 ml dung dịch HCl 0,2 M thu được 672 ml khí (đktc) và dung dịch B. a)Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch B. b)Nung nóng 3,54 g cũng hỗn hợp A nói trên ở nhiệt độ cao thích hợp trong bình kín không có oxi cho đến khi phản ứng xong thì thu được chất rắn C. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong C. ***************** Hết ****************** Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Thị Hà Thu Nguyễn Thị Hà ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 Năm học: 2013 – 2014 Đáp án ĐiểmCâu 1 Chọn đúng các chất và viết đúng mỗi phương trình 0,5đ ; 4đ(4 đ) cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện mỗi phương trình trừ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: