Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung du lịch năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 368.22 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung du lịch năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung du lịch năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung Du lịch Mã học phần: 71MAND40373 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 71MAND40373 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, 0.25 điểm/câu)“天下第一名刹” 是哪个景点的称誉?A.少林寺B.桂林C.故宫D.武当山ANSWER: A天下江山第一楼、天下绝境,位于湖北省武汉市,是武汉市的标志性建筑,指的是:A.黄鹤楼B.南岳衡山C.客家土楼D. 岳阳楼ANSWER: A Trang 1 / 5 BM-003古称“中岳”,指的是道教五岳圣地之地,是属于以下哪个景点?A.嵩山B 衡山C.泰山D.黄山ANSWER: A整个村落呈船型,保存有完整的古民居 122 幢,被誉为 “中国传统文化的缩影”,那是:A.西递B.西递宏村C.宏村D 平遥古城ANSWER: A是中国 5A 级旅游景区,也是世界文化与自然双重遗址,黄山被称为:A.天下第一奇山B.天下第一险山C.佛教王国D.世界五大山之手ANSWER: A是江南三大名楼之一,始建于公元 220 年前后,其前身相传为三国时期东吴大将鲁肃的“阅军楼”,那属于:A.黄鹤楼B.南岳衡山 Trang 2 / 5 BM-003C.客家土楼D. 岳阳楼ANSWER: A是中国著名的道教胜地之一,始建于北宋宣和年(公园 1119 年),是道教名山和武当武术的发源地指的是:A.武当山B. 华山C.黄山D.南岳衡山ANSWER: A黄山奇景代表着江淮河之美,是安徽旅游的:A.标志B.古城C.遗产D.典型文化ANSWER: A Trang 3 / 5 BM-003II. 完成下面的句字:Hoàn thành câu (5 câu x 0.5 điểm = 2.5 điểm) 1. 苏杭的风景很迷人,_________________________________。(更) 2. 游客们一到王府井步行街,____________________。(一.....就......) 3. ______________________________________,你不要当真。(只是) 4. 虽然《导游汉语》只学了一年,_______________________。(但是) 5. _________________________________,我们就去银行换钱。(要是)III : 改正下面的病句 Sửa câu sai (5 câu x 0.5 điểm = 2.5 điểm) 1. 麻烦把你这些药物带她。____________________________________ 2. 游客们把药过敏都吃了完。___________________________________ 3. 医生给你这是开的药。_______________________________________ 4. 医生的药单把放到这个盒子里。_______________________________ 5. 新车买好还是旧车好。_______________________________________IV. 写作: Bài viết(3.0 điểm)IV. 写作: Bài viết(3.5 điểm)· 题目:请说说坐火车或坐飞机去旅游各自的特点。· 字数要求:150 ~ 180 字________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Trang 4 / 5 BM-003 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chúI. Trắc nghiệm 2 điểmCâu 1 – 8 A 0.25x*8 câuII. Tự luận 6.0Phần II - Sai chính tả: trừ 0.15 2.5 điểm điểm/ chữ - Sai ngữ pháp: 0 điểm - Đặt câu ít hơn 8 chữ/ vế: trừ 0.2 điểmPhần III 2.5 điểm 0.5 1. 麻 烦 你 把 这 些 药 物 带 给 điểm*5 她。 2. 游 客 们 都 把 过 敏 药 吃 完 了。 3. 这是医生给你开的药。 4. 把医生的药单放到这个盒 子里。 5. 买新车好还是旧车好?Phần IV - Số lượng chữ phải đạt yêu cầu: 3 điểm từ 150 ~ 180 chữ. Nếu ít hơn 150 chữ thì trừ 0.5 điểm. - Sai ngữ pháp: trừ 0.5 điểm/ câu. - Sai chính tả: trừ 0.1 điểm/ chữ. - Lạc đề: điểm 0. Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 1 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề Đã ký Đã ký Phạm Đình Tiến Vương Lệ Thu Trang 5 / 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung du lịch năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung Du lịch Mã học phần: 71MAND40373 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 71MAND40373 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, 0.25 điểm/câu)“天下第一名刹” 是哪个景点的称誉?A.少林寺B.桂林C.故宫D.武当山ANSWER: A天下江山第一楼、天下绝境,位于湖北省武汉市,是武汉市的标志性建筑,指的是:A.黄鹤楼B.南岳衡山C.客家土楼D. 岳阳楼ANSWER: A Trang 1 / 5 BM-003古称“中岳”,指的是道教五岳圣地之地,是属于以下哪个景点?A.嵩山B 衡山C.泰山D.黄山ANSWER: A整个村落呈船型,保存有完整的古民居 122 幢,被誉为 “中国传统文化的缩影”,那是:A.西递B.西递宏村C.宏村D 平遥古城ANSWER: A是中国 5A 级旅游景区,也是世界文化与自然双重遗址,黄山被称为:A.天下第一奇山B.天下第一险山C.佛教王国D.世界五大山之手ANSWER: A是江南三大名楼之一,始建于公元 220 年前后,其前身相传为三国时期东吴大将鲁肃的“阅军楼”,那属于:A.黄鹤楼B.南岳衡山 Trang 2 / 5 BM-003C.客家土楼D. 岳阳楼ANSWER: A是中国著名的道教胜地之一,始建于北宋宣和年(公园 1119 年),是道教名山和武当武术的发源地指的是:A.武当山B. 华山C.黄山D.南岳衡山ANSWER: A黄山奇景代表着江淮河之美,是安徽旅游的:A.标志B.古城C.遗产D.典型文化ANSWER: A Trang 3 / 5 BM-003II. 完成下面的句字:Hoàn thành câu (5 câu x 0.5 điểm = 2.5 điểm) 1. 苏杭的风景很迷人,_________________________________。(更) 2. 游客们一到王府井步行街,____________________。(一.....就......) 3. ______________________________________,你不要当真。(只是) 4. 虽然《导游汉语》只学了一年,_______________________。(但是) 5. _________________________________,我们就去银行换钱。(要是)III : 改正下面的病句 Sửa câu sai (5 câu x 0.5 điểm = 2.5 điểm) 1. 麻烦把你这些药物带她。____________________________________ 2. 游客们把药过敏都吃了完。___________________________________ 3. 医生给你这是开的药。_______________________________________ 4. 医生的药单把放到这个盒子里。_______________________________ 5. 新车买好还是旧车好。_______________________________________IV. 写作: Bài viết(3.0 điểm)IV. 写作: Bài viết(3.5 điểm)· 题目:请说说坐火车或坐飞机去旅游各自的特点。· 字数要求:150 ~ 180 字________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Trang 4 / 5 BM-003 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chúI. Trắc nghiệm 2 điểmCâu 1 – 8 A 0.25x*8 câuII. Tự luận 6.0Phần II - Sai chính tả: trừ 0.15 2.5 điểm điểm/ chữ - Sai ngữ pháp: 0 điểm - Đặt câu ít hơn 8 chữ/ vế: trừ 0.2 điểmPhần III 2.5 điểm 0.5 1. 麻 烦 你 把 这 些 药 物 带 给 điểm*5 她。 2. 游 客 们 都 把 过 敏 药 吃 完 了。 3. 这是医生给你开的药。 4. 把医生的药单放到这个盒 子里。 5. 买新车好还是旧车好?Phần IV - Số lượng chữ phải đạt yêu cầu: 3 điểm từ 150 ~ 180 chữ. Nếu ít hơn 150 chữ thì trừ 0.5 điểm. - Sai ngữ pháp: trừ 0.5 điểm/ câu. - Sai chính tả: trừ 0.1 điểm/ chữ. - Lạc đề: điểm 0. Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 1 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề Đã ký Đã ký Phạm Đình Tiến Vương Lệ Thu Trang 5 / 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi kết thúc môn học Đề thi môn Tiếng Trung du lịch Đề thi trường Đại học Văn Lang Tiếng Trung du lịch Ngôn ngữ Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung du lịchTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1378 13 0 -
3 trang 893 14 0
-
3 trang 711 13 0
-
4 trang 563 15 0
-
2 trang 528 13 0
-
2 trang 514 6 0
-
2 trang 488 14 0
-
3 trang 449 14 0
-
3 trang 447 14 0
-
3 trang 412 3 0