Danh mục tài liệu

Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 1 năm 2023-2024 có đáp án

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 600.48 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn sinh viên tài liệu Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 1 năm 2023-2024 có đáp án BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 3, năm học 2023-2024I. Thông tin chung Tên học phần: Ngoại ngữ 2 - Hoa 1 Mã học phần: 233_71TOUR10033 Số tin chỉ: 03 Mã nhóm lớp học phần: 233_71TOUR10033_01 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không Giảng viên nộp đề ☒ Lần 1 ☐ Lần 2Cách thức nộp bài phần tự luận (Giảng viên ghi rõ yêu cầu):Gợi ý:- SV gõ trực tiếp trên khung trả lời của hệ thống thi;- SV trả lời nguyên văn nguyên câu, và có dấu câu phù hợp1. Format đề thi - Font: Times New Roman - Size: 13 - Tên các phương án lựa chọn: in hoa, in đậm - Không sử dụng nhảy chữ/số tự động (numbering) - Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A - Tổng số câu hỏi thi: - Quy ước đặt tên file đề thi: + Mã học phần_Tên học phần_Mã nhóm học phần_TNTL_De 1 + Mã học phần_Tên học phần_Mã nhóm học phần_TNTL_De 1_Mã đề (Nếu sử dụngnhiều mã đề cho 1 lần thi).2. Giao nhận đề thi Sau khi kiểm duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/Bộ môn gửi đề thi, đáp án/rubricvề Trung tâm Khảo thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf(nén lại và đặt mật khẩu file nén) và nhắn tin + họ tên người gửi qua số điện thoại0918.01.03.09 (Phan Nhất Linh).- Khuyến khích Giảng viên biên soạn và nộp đề thi, đáp án bằng File Hot Potatoes. Trungtâm Khảo thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ Quý Thầy Cô. Trang 1 / 6 BM-003II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Trọng số CLO trong Lấy dữ liệu đo Ký hiệu Hình thức Câu hỏi Điểm số Nội dung CLO thành phần lường mức đạt CLO đánh giá thi số tối đa đánh giá PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Nhận biết được kiến CLO 1 thức cơ bản về ngữ âm Trắc nghiệm 10% Phần 1 1.0 tiếng Trung Nhận biết được kiến thức cơ bản về Hán tự, CLO 2 Trắc nghiệm 10% Phần 2 1.0 nắm được 150 từ trong chương trình học. Ghi nhớ từ vựng, mẫu Trắc nghiệm Phần 3 1.0 câu, nghe hiểu và vận CLO 3 Tự luận 40% Phần 4 1.0 PLO5/PI5.3 dụng tiếng Trung Tự luận Phần 7 1.5 trong các tình huống Vận dụng được từ mới và điểm ngữ pháp để Trắc nghiệm Phần 5 1.0 giải quyết các bài tập, CLO 4 Tự luận 40% Phần 6 1.5 PLO5/PI5.3 cũng như đàm thoại về Tự luận Phần 8 2.0 những chủ điểm cơ bảnIII. Nội dung câu hỏi thiPHẦN MỘT: CHỌN NGUYÊN ÂM HOẶC PHỤ ÂM ĐÚNG CHO PHIÊN ÂM1. Phiên đúng cho từ 汉语 là H__yǔA. ànB. ānC. ánD. ǎnANSWER: A2. Phiên đúng cho từ 今年 là _īnniánA. jB. qC. xD. cANSWER: A3. Phiên đúng cho từ 爸爸 là b_baA. àB. āC. áD. ǎANSWER: A Trang 2 / 6 BM-0034. Phiên đúng cho từ 能 là n_A. éngB. ēngC. ěngD. èngANSWER: A5. Phiên đúng cho từ 桌子 là __uō ziA. zhB. chC. zD. sANSWER: APHẦN HAI: CHỌN PHIÊN ÂM VÀ NGHĨA TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI HÁNTỰ A. zàijiàn B. nǐmen C. xīngqī D. jīntiān E. tóngxué F. nǐhǎo I. chào bạn II. bạn học III. tạm biệt IV. các bạn V. hôm nay VI. tuần lễ Hán tự Phiên âm Ý nghĩa vd 你好 F. nǐhǎo I. chào bạn! 1 今天 2 星期 3 同学 4 你们 5 再见PHẦN BA: CĂN CỨ NỘI DUNG CÂU HỎI VÀ CHỌN ĐÁP ÁN CHÍNH XÁCVd: 你吃饺子吗? (F. 好的,谢谢!)1. 今天星期几? ( )2. 李老师会说汉语吗? ( )3. 你想喝什么? ( )4. 你今年多大了? ( )5. 下午你想去哪儿? ( )A. 我喝茶,谢谢。B. 我今年 38 岁了。 Trang 3 / 6 BM-003C. 星期日。D. 我想去商店买个杯子。E. 会,她是中国人。F. 好的,谢谢!PHẦN BỐN: ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG A. 问 B. 好吃 C. 医院 D. 呢 E. 没1. 我妈妈是医生, 在( )工作。2. 请( ),您星期几去美国?3. A:你的狗( )? B:在椅子下面。4. 谢朋的桌子上( )有电脑。5. 中国菜很( )。PHẦN NĂM: CHỌN VỊ TRÍ THÍCH HỢP CHO TỪ TRONG NGOẶCVí dụ: 他(A)是(B)国(C)人(D)?【哪】Đáp án: (B)1. ( ...

Tài liệu có liên quan: