Danh mục tài liệu

Đề thi kết thúc môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đề số 1 - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 115.71 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn sinh viên ngành công nghệ thông tin "Đề thi kết thúc môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đề số 1" của CĐ Kỹ thuật Cao Thắng. Đề thi gồm 9 câu hỏi và đáp án với thời gian làm bài 90.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đề số 1 - Trường CĐ Kỹ thuật Cao ThắngTRƯỜNG CAO ðẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ðỀ THI KẾT THÚC MÔN KHOA ðT-TH MÔN : HQTCSDL LỚP : Cð09 ðỀ 1 Thời gian: 90 phút Họ tên:........................................................... Lớp:...............................................................Chú ý : Sinh viên không ñược phép sử dụng tài liệu Phòng máy :..............số máy .......................Lưu bài: lưu bài vào trong ổ c:hoten_lop_somay . và sau ñó nén lại thư mục hoten_lop_somay thànhc:hoten_lop_somay.rar. Nếu lưu không ñúng cách sinh viên không ñược tính ñiểm.1. Tạo database với tên qlnhanvien (1ñ) (viết lệnh trong Query Analyzer)2. Tạo các table và nhập dữ liệu sau (1.5ñ) : (viết lệnh trong Query Analyzer)Quan hệ :DEPARTMENT(phòng ban) với DEPTNO khóa chính DEPTNO DEPTNAME LOC MGR EXP_BUDG REV_BUDG 10 Accounting Dallas 200 10000 30 Research San Fracisco 105 125000 40 Sales Boston 109 280000 80000 50 Manufacturing Houston 210 130000 60 Shipping Houston 215 90000Quan hệ : Employee (nhân viên) với EMPNO là khóa chính, JOB và DEPTNO là khóa ngoại EMPNO NAME JOB SALARY COMM DEPTNO SEX 100 Wilson Clrk 1700 10 M 101 Smith Slsm 2500 1300 40 F 103 Reed Anlt 3500 30 M 105 Watson Mngr 4500 0 30 M 109 Allen Mngr 3800 8000 40 F 110 Turner Clrk 1800 5300 50 M 200 Chen Mngr 2900 10 F 210 Ramirez Mngr 3600 50 MQuan hệ : JOBS(công việc) : JOB là khóa chính JOB JOBNAME MINSALRY MAXSALRY SEX Mngr Manager 2500 5500 Y Clrk Clerk 950 1800 N Slsm Salesman 750 5000 N Anlt Analyst 1300 3500 N3. Tạo và ràng buộc dữ liệu cho các bảng trên (1ñ)4. Liệt kê danh sách nhân viên(EMPLOYEE) hiện ñang làm việc với tên công việc là ‘manager’ (1ñ)5. Liệt kê danh sách nhân viên không thuộc phòng số 30 (1ñ)6. Cho biết người có mức lương cao nhất của toàn công ty .(1ñ)7. Tạo View có tên vwEmployee_SEX , liệt kê danh sách EMPNO, NAME, JOB, SEX, DEPTNAME theo giới tính và sắp sếp Alphabet của tên nhân viên với tên phòng ban(DEPTNAME) có ký tự cuối là ‘g’ (1ñ).8. Tạo một thủ tục tạo lệnh xóa nhân viên theo EMPNO(Mà NHÂN VIÊN) do người dùng nhập vào mã bất kỳ (1ñ)9. Viết một hàm có tên là LƯƠNGTRUNGBINH trả về lương trung bình của nhân viên(Employee). Sau ñó viết một thủ tục hiển thị thông tin Employee : (EMPNO, NAME, JOB, SALARY ) với SALARY > LUONGTRUNGBINH ( dùng hàm vừa tạo ra ở phần trên) (1.5ñ) Bộ môn Giáo viên ra ñề Trần Thị Ngọc ChâuTRƯỜNG CAO ðẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG ðÁP ÁN ðỀ THI KẾT THÚC MÔN KHOA ðT-TH MÔN : HQTCSDL LỚP : Cð09 ðỀ 1 Thời gian: 90 phút10. Tạo database với tên qlnhanvien (1ñ) (viết lệnh trong Query Analyzer)11. Tạo các table và nh ...

Tài liệu có liên quan: