Danh mục tài liệu

Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm học 2016-2017 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.08 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm học 2016-2017 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132) sẽ giúp các bạn nắm vững cấu trúc đề thi, nội dung đề thi. Hy vọng với đề thi này các bạn sẽ có thêm tài liệu tham khảo trong việc ôn luyện để đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm học 2016-2017 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132) SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 ------------------ Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 4 trang -------------- Mã đề thi 132 Cho KLNT: H = 1, C= 12, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, P= 31, S=32, K= 39,Ca= 40, Cl= 35,5; Fe= 56, Zn= 65, Br= 80, Ag= 108, Ba= 137Câu 1: Hai chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và H2SO4. B. K2S và HCl. C. KNO3 và CuSO4. D. MgCl2 và Na2CO3.Câu 2: Propin (CH3-C≡CH) tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3.Câu 3: Buta- 1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao subuna-S,....Công thức cấu tạo của buta- 1,3- đien là A. CH2=CH-C2H5. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)CH=CH2.Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? A. KOH B. BaCl2 C. CH3COOH. D. C2H5OH.Câu 5: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam Xcần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa.Giá trị m là A. 20 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 25 gam.Câu 6: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0 A. CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 + C2H2  B. NH4Cl  t  NH3  + HCl  0 0 C. BaSO3  t  BaO + SO2  D. 2KMnO4  t  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,008 lít ( đktc)hỗn hợp 2 khí NO và N2O là sản phẩm khử duy nhất. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tănglên 3,78 gam so với ban đầu. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon.Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗnhợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là A. 9,28. B. 8,12. C. 8,70. D. 10,44.Câu 9: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c molK2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Số mol CO2 0 0,3 0,4 Số mol HCl Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4.Câu 10: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 :4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa : A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.Câu 12: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3? A. CH3COCH3. B. CH3CH2COOH. C. C2H5OH. D. C2H5OCH3.Câu 13: Liên kết trong phân tử NH3 là A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cho- nhận.Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CHCl=CHBr. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. (CH3)2C=C(CH3)2.Câu 15: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A,hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muốiamoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.Câu 16: Hai chất 2- metylpropan và butan khác nhau về A. số nguyên tử cacbon. B. số liên kết cộng hóa trị. C. công thức cấu tạo. D. công thức phân tử.Câu 17: CO khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Al2O3. B. BaO. C. Fe2O3. D. MgO.Câu 18: Thuốc thử thích hợp dùng để nhận biết các chất sau ở các lọ riêng biệt: etan, etilen vàaxetilen là: A. dung dịch AgNO3/NH3và dung dịch brom. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch HCl.Câu 19: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: CH 3C C CH CH 3 Tên của X là CH 3 A. 2-metylpent-3-in. B. 4-metylpent-2-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.Câu 20: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, is ...