Danh mục tài liệu

Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 322

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 411.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 322 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 322TRƯỜNGTHPTTHANHOAI ĐỀTHIKHẢOSÁTCUỐINĂMHỌC20162017 B Khối:10.Bàithimôn:VậtLý Đềthigồm40câuTNKQ(4trang).Thờigianlàmbài:60phút (Mãđề322) Họvàtênthísinh:………………………………..……………………..Sốbáodanh:…………………Câu1: Mộtngườicótrọnglượng600Nđứngtrênmặtđất.Lựcmàmặtđấttácdụnglênngườiđócó độlớnlà: A. béhơn600N. B. lớnhơn600N. C. bằng600N. D. phụthuộcvàonơimàngườiđóđứngtrênTráiĐấtCâu2: Mộtvậtcókhốilượng200gđặttrênmặtbànnằmngang.Ngườitakéovậtbằngmộtlựccó độlớnF=2Nvàcóphươngnằmngang.Biếthệsốmasáttrượtgiữavậtvàmặtbànlà 0,3.Lấyg=10m/s2.Quãngđườngvậtđiđượcsau2skểtừlúckéovậtlà? A. 7m. B. 7cm. C. 14m. D. 14cm.Câu3: Hệthứcnàosauđâychobiếtmốiliênhệgiữakhốilượngriêngvàápsuấtcủachấtkhítrong quátrìnhđẳngnhiệt? A. = B. =2 C. = D. =Câu4: Mộtsợidâynhẹcóchiềudài1m,mộtđầubuộcvàođiểmcố định,đầucònlạitreovậtnặng cókhốilượngm=30g.Lấyg=10m/s 2.Kéovậtlệchkhỏivịtrícânbằngtheophươngthẳng đứngmộtgóc600rồithả nhẹ.Bỏqualựccảncủamôitrường.Vậntốccủavật ởvịtrílực căngdâyT=0,6Nnhậngiátrịnàosauđây? A. v=10 m/s B. v=10m/s C. v=10cm/s D. m/sCâu5: Câunàođúng? Khimộtxebuýttăngtốcđộtngộtthìcáchànhkhách A. ngảngườisangbêncạnh. B. dừnglạingay. C. chúingườivềphíatrước D. ngảngườivềphíasau.Câu6: Trongtrườnghợpnàodướiđâycóthểcoichiếcmáybaylàmộtchấtđiểm? A. Chiếcmáybayđangbaythửnghiệm. B. ChiếcmáybayđangbaytừHàNộiđithànhphốHồChíMinh. C. Chiếcmáybaytrongquátrìnhhạcánhxuốngsânbay. D. Chiếcmáybayđangchạytrênsânbay.Câu7: Haichấtđiểmcókhốilượngm1,m2đặtcáchnhaumộtkhoảngr,lựchấpdẫngiữachúng đượctínhbằngbiểuthức: m1 .m2 r2 m1 m 2 m1 .m2 A. B. C. D. F=G m1 .m2 2 2 F=G r F=G r F=G rCâu8: Phươngtrìnhchuyểnđộngcủamộtchấtđiểmcódạng: x 10t 4t 2 (trongđóxđobằngmét,t tínhbằnggiây).Vậntốccủachấtđiểmlúct=2slàbaonhiêu? A. 16m/s B. 26m/s C. 18m/s D. 28m/s. 1 Câu9: TạivịtríAsovớimặtđấtBđộcaoh,ngườitathảmộtvậtkhôngvậntốcđầu.Bỏqualực cảnmôitrường.ChọngốcthếnăngtạivịtríBtạimặtđất,khivậtđiquavịtríCcóđộngnăng bằngnửathếnăngthì: 3 1 3 A. hC= hA B. vC= vB C. WC= WA D. vC= vA 2 3 2Câu10: Mộtngườikéođềumộtthùngnướccókhốilượng15kgtừgiếngsâu8mlêntrong20s.Lấyg =10m/s2.Côngsuấtcủangườiấylàgiátrịnàosauđây? A. P=400W B. P=800W C. P=500W D. P=60WCâu11: ThanhOAcókhốilượngkhôngđángkể,chiềudài20cm,quaydễdàngquanhtrụcnằmngang O.MộtlòxogắnvàođiểmC(AC=CO).NgườitatácdụngvàođầuAcủathanhmộtlựcF =20N,hướngthẳngđứngxuốngdưới.Khithanhởtrạng tháicânbằng,lòxovuônggócvớiOA,vàOAlàmthànhmộtgóc =30oso vớiđườngnằmngang.Tínhđộcứngkcủalòxo,biếtlòxongắnđi8cmso vớilúckhôngbịnén. A A. 350N B. 150 3 N/m C. 250 C3 N/m D. 450NCâu12: Viênbithứnhấtđanglănvớigiatốca1=2m/s vàđúnglúcđ 2 ) ạtvậntốc1m/sthìgặpviênbi thứhaibắtđầulăncùngchiều;sauđó2schúnggặOpnhaulầnnữa.Biếtrằngcảhaibichuyển độngthẳngbiếnđổiđều.Giatốca2củaviênbithứhailà: A. 2,5m/s2 B. 3,5m/s2 C. 4m/s2 D. 3m/s2Câu13: Trongmộtôtôđangchuyểnđộngvớivậntốc5m/sngườingồitrongxethấycácgiọtnước mưarơixuốngtạothànhnhữngvạchlàmvớiphươngthẳngđứngmộtgóc300.Độlớncủa vậntốcrơicủacácgiọtnướcmưavàhướngvạchcủachúngtrêncửakínhôtôtheongườinày thấylà: A. 10m/s;hướngvềphíasau B. 10m/s;hướngvềphíatrước C. 8,7m/s;hướngvềphíasau D. 8,7m/s;hướngvềphíatrướcCâu14: Cácdạngcânbằngcủavậtrắnlà: A. Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh B. Cânbằngkhôngbền,cânbằngphiếmđịnh. C. Cânbằngbền,cânbằngkhôngbền. D. Cânbằngbền,cânbằngphiếmđịnh.Câu15: Phươngtrìnhchuyểnđộngcủamộtchấtđiểm ...