Danh mục tài liệu

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 297.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với “Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc” được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập toán nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc SỞGIÁODỤCVÀĐÀO KỲTHIKHẢOSÁTLỚP10 TẠO NĂMHỌC20212022 VĨNHPHÚC Mônthi:TOÁNTRƯỜNGTHPTLIỄNSƠN Thờigianlàmbài:90phút,khôngkểthờigiangiaođề (Đềthigồmcó02trang) ĐỀCHÍNHTHỨCA.Phầntrắcnghiệm(3điểm) x+3Câu1:Điềukiệnđểbiểuthức cónghĩalà: x2A. x −3 B. x −3 C. x −3 và x 0 D. x 0Câu2:Kếtquảcủaphéptính: ( 32 + 50 : ) 2 2 là:A. 41 B. 2 41 C.9 D.18 1Câu3:Biểuthức 4 ( 1 + 6 x + 9 x 2 ) khi x < − bằng. 3A. 2 ( x + 3 x ) B. −2 ( 1 + 3x ) C. 2 ( 1 − 3x ) D. 2 ( −1 + 3x )Câu4:Cho ∆ABC có ᄉA = 900 vàđườngcaoAH.Biết AB = 5cm; BC = 13cm .KhiđóđộdàiCHbằng: 25 12 5 144A. cmB. cm C. cmD. cm 13 13 13 13Câu5: Biếtđiểm A ( −1; 2 ) thuộcđườngthẳng y = ax + 3 ( a 0 ) .Hệ số củađườngthẳngtrênbằng:A.3 B.0 C. −1 D.1Câu6:Chohaigócnhọn α và β ,thỏa α + β = 90 .Kếtluậnnàokhôngđúng? 0 cos α sin βA. tan α = cot β B. sin 2 α + sin 2 β = 1 C. cot α = D. tan β = sin β cos βCâu7:Tổnghainghiệmcủaphươngtrình: 2 x − ( k − 1) x − 3 + k = 0 là: 2 k −1 k −1 k −3 k −3A. − B. C. − D. 2 2 2 2Câu8:Chođườngtròn(O)đườngkínhAB,Mlàđiểmnằmtrênđườngtròn(MkhácAvàB).Sốđo ᄉAMB bằng:A.900 B.3600C.1800D.450 m+2Câu9: Chohàmsố y = x + m − 2 .Tìm m để hàmsố luônnghịchbiếntrêntậpsố m2 + 1thực:A. m > −2 B. m 1 C. m < −2 D. m −2Câu10:Chophươngtrình ( m − 1) x + 2 ( m + 1) x + m − 3 = 0 vớigiátrịnàocủamthìphương 2trìnhcónghiệmduynhất. 1 1A. m = 1 B. m = C. m = 1 và m = D.Cả3câutrênđềusai. 3 3Câu11:TamgiácđềuABCcócạnh10cmnộitiếptrongđườngtròn,thìbánkínhđườngtrònlà: 5 3 10 3 5 3A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 2Câu12:HìnhchữnhậtABCD,AB=10cm,AD=12cm,quayhìnhchữnhậtABCDquanhcạnhAB,thểtíchhìnhsinhralà:A.300 π cm3 B.1440 π cm3 C.1200 π cm3 D.600 π cm3B.Phầntựluận(7điểm) 2x + y − 3 = 0Câu13(1,0điểm)Giảiphươnghệtrìnhsau: x y = −1 4 3Câu14(2,0điểm)Chophươngtrìnhx2 − 5x+m − 3=0(1)a)Giảiphươngtrình(1)với m = 7b)Tìmmđểphươngtrình(1)cóhainghiệmphânbiệt x1 ,x2 thoảmãn x12 − 2x1 x2 + 3x2 = 1.Câu15(1,0điểm)Mộtđộixephảichuyênchở36tấnhàng.Trướckhilàmviệc,độixe đóđượcbổ sungthêm3xenữanênmỗixechởíthơn1tấnsovớidựđịnh.Hỏiđộixe lúcđầucóbaonhiêuxe?Biếtrằngsố hàngchở trêntấtcả cácxecókhốilượngbằng nhau.Câu16(2,0điểm)Chonửađườngtròn(O)đườngkínhAB.GọiClàđiểmcốđịnhthuộcđoạnthẳngOB(CkhácOvàB).DựngđườngthẳngdvuônggócvớiABtạiđiểmC,cắtnửađườngtròn(O)tạiđiểmM.Trêncungnhỏ MBlấyđiểmNbấtkỳ(NkhácMvàB),tiaANcắtđườngthẳngdtạiđiểmF,tiaBNcắtđườngthẳngdtạiđiểmE.ĐườngthẳngAEcắtnửađườngtròn(O)tạiđiểmD(DkhácA).a)Chứngminh:AD.AE=AC.AB.b)Chứngminh:BađiểmB,F, D thẳnghàngvà FlàtâmđườngtrònnộitiếptamgiácCDN.Câu17(1,0điểm)Choa,b,clàbasốthựcdươngthoảmãn:abc=1. ab bc ca Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: P = ...