Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Đề tham khảo
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 313.65 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Đề tham khảo kèm đáp án môn Toán để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Đề tham khảo ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN VẬT LÝ LỚP 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Thời gian làm bài : 20 phút. ĐẾ 1ACâu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?A. Phương thẳng đứng. B. Chiều từ trên xuống.C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Có vận tốc không thay đổiCâu 2. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?A. Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.B. Luôn hướng vào tâm của đường tròn.C. Luôn không đổi theo thời gian.D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?A. Có điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn.C. Cùng phương. D. Ngược chiều.Câu 4. Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.C. Hai lực có giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngược chiều.D. Hai lực cùng giá, có độ lớn bất kỳ, ngược chiều.Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thứcA. F = F 1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F 12 + F22.Câu 7. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là:A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.B. vật có vị trí trọng tâm thấp.C. vị trí trọng tâm của vật phải ở trên cao.D. vị trí trọng tâm của vật phải nằm ở giữa vật.Câu 8. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu K bên cạnh và gạch lát sânga đều chuyển động như nhau. Chọn câu đúng?A. Tàu H chạy, tàu K đứng yên. B. Tàu K chạy, tàu H đứng yên.C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả hai tàu đều đứng yên.Câu 9. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụnglên vật mất đi thìA. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hướng như cũ.B. vật dừng lại ngay.C. vật đổi hướng chuyển động.D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.Câu 10. Hai chiếc xe con đứng yên trong không khí hút nhau bởi một lực hấp dẫn là F. Nếu giữa haichiếc xe đó có một xe tải thì lực hấp dẫn giữa hai xe con này sẽA. không thay đổi. B. tăng lên.C. giảm xuống. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.Câu 11. Chọn câu đúng:Viên bi A có khối lượng lớn gấp đôi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A được thảrơi tự do, viên bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn kết luận đúng?A. cả hai cùng chạm đất một lúc. B. bi A chạm đất trước.C. bi B chạm đất trước. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.Câu 12. Một người chỉ đường cho một khách du lịch như sau: “Ông hãy đi dọc theo con đường nàytới một cây cổ thụ, từ cây cổ thụ đó ông nhìn theo hướng Bắc ông sẽ thấy được trường học A”.Người chỉ đường đã xác định trường học A theo cách nào?A. Cách dùng đường đi. B. Cách dùng trục toạ độ.C. Cách dùng hệ quy chiếu. D. cách dùng đường đi và trục toạ độ.Câu 13. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dầnđều. Bỏ qua ma sát sau khi đi được quãng đường 2m thì tốc độ của vật là 2m/s. Thời gian để vậtchuyển động được quãng đường trên làA. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s.Câu 14. Người ta tác dụng một lực 2N vào một lò xo thì nó bị biến dạng 2cm. Độ cứng của lò xo là:A. 100N/m. B. 1N/m. C. 4N/m. D. 400N/m.Câu 15. Một vật khối lượng 100g chuyển động tròn đều bởi một lực hướng tâm là 40N, bán kính quỹđạo là 1cm. Tốc độ chuyển động của vật là:A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.Câu 16. Momen lực có đơn vị làA. N. B. N/m.C. N.m. D. N/m2. ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN VẬT LÝ LỚP 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Thời gian làm bài : 20 phút. ĐỀ 2BCâu 1. Từ độ cao 3m. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do?A. Một lá cây rụng. B. Một rợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.Câu 2. Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?A. Luôn hướng vào tâm của đường tròn.B. Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.C. Luôn không đổi theo thời gian.D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?A. Có điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn.C. Cùng phương. D. Ngược chiều.Câu 4. Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.Câu 5. Momen lực có đơn vị làA. N.m. B. N/m.C. N. D. N/m2.Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thứcA. F = F 1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F 12 + F22.Câu 7. Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng của vật là do:A. vị trí trọng tâm của vật.B. vật có vị trí trọng tâm thấp.C. giá của trọng lực của vật xuyên qua mặ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Đề tham khảo ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN VẬT LÝ LỚP 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Thời gian làm bài : 20 phút. ĐẾ 1ACâu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?A. Phương thẳng đứng. B. Chiều từ trên xuống.C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Có vận tốc không thay đổiCâu 2. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?A. Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.B. Luôn hướng vào tâm của đường tròn.C. Luôn không đổi theo thời gian.D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?A. Có điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn.C. Cùng phương. D. Ngược chiều.Câu 4. Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều.B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.C. Hai lực có giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngược chiều.D. Hai lực cùng giá, có độ lớn bất kỳ, ngược chiều.Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thứcA. F = F 1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F 12 + F22.Câu 7. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là:A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.B. vật có vị trí trọng tâm thấp.C. vị trí trọng tâm của vật phải ở trên cao.D. vị trí trọng tâm của vật phải nằm ở giữa vật.Câu 8. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu K bên cạnh và gạch lát sânga đều chuyển động như nhau. Chọn câu đúng?A. Tàu H chạy, tàu K đứng yên. B. Tàu K chạy, tàu H đứng yên.C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả hai tàu đều đứng yên.Câu 9. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụnglên vật mất đi thìA. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hướng như cũ.B. vật dừng lại ngay.C. vật đổi hướng chuyển động.D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.Câu 10. Hai chiếc xe con đứng yên trong không khí hút nhau bởi một lực hấp dẫn là F. Nếu giữa haichiếc xe đó có một xe tải thì lực hấp dẫn giữa hai xe con này sẽA. không thay đổi. B. tăng lên.C. giảm xuống. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.Câu 11. Chọn câu đúng:Viên bi A có khối lượng lớn gấp đôi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A được thảrơi tự do, viên bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn kết luận đúng?A. cả hai cùng chạm đất một lúc. B. bi A chạm đất trước.C. bi B chạm đất trước. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.Câu 12. Một người chỉ đường cho một khách du lịch như sau: “Ông hãy đi dọc theo con đường nàytới một cây cổ thụ, từ cây cổ thụ đó ông nhìn theo hướng Bắc ông sẽ thấy được trường học A”.Người chỉ đường đã xác định trường học A theo cách nào?A. Cách dùng đường đi. B. Cách dùng trục toạ độ.C. Cách dùng hệ quy chiếu. D. cách dùng đường đi và trục toạ độ.Câu 13. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dầnđều. Bỏ qua ma sát sau khi đi được quãng đường 2m thì tốc độ của vật là 2m/s. Thời gian để vậtchuyển động được quãng đường trên làA. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s.Câu 14. Người ta tác dụng một lực 2N vào một lò xo thì nó bị biến dạng 2cm. Độ cứng của lò xo là:A. 100N/m. B. 1N/m. C. 4N/m. D. 400N/m.Câu 15. Một vật khối lượng 100g chuyển động tròn đều bởi một lực hướng tâm là 40N, bán kính quỹđạo là 1cm. Tốc độ chuyển động của vật là:A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.Câu 16. Momen lực có đơn vị làA. N. B. N/m.C. N.m. D. N/m2. ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MÔN VẬT LÝ LỚP 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Thời gian làm bài : 20 phút. ĐỀ 2BCâu 1. Từ độ cao 3m. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do?A. Một lá cây rụng. B. Một rợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.Câu 2. Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?A. Luôn hướng vào tâm của đường tròn.B. Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.C. Luôn không đổi theo thời gian.D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?A. Có điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn.C. Cùng phương. D. Ngược chiều.Câu 4. Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.Câu 5. Momen lực có đơn vị làA. N.m. B. N/m.C. N. D. N/m2.Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thứcA. F = F 1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F 12 + F22.Câu 7. Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng của vật là do:A. vị trí trọng tâm của vật.B. vật có vị trí trọng tâm thấp.C. giá của trọng lực của vật xuyên qua mặ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì I vật lý Đề kiểm tra học kì I vật lý 10 Đề thi học kì I vật lý 10 Phương thẳng đúng Chuyển động tròn đều Vận tốc ban đầuTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 137 0 0 -
23 trang 31 0 0
-
43 trang 28 0 0
-
77 trang 26 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 26 0 0 -
48 trang 24 0 0
-
TỔNG HỢP BÀI TỰ LUẬN VẬT LÝ 10 (TT)
16 trang 24 0 0 -
Chuyên đề 1: Lực - Ba định luật của newton
10 trang 22 0 0 -
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 2
20 trang 22 0 0 -
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN VẬT LÝ
5 trang 22 0 0