Đề thi KSCL ĐH môn Hóa học - THPT Hồng lĩnh lần 1 đề 132
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 218.65 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo đề thi khảo sát chất lượng ĐH môn Hóa học - THPT Hồng lĩnh lần 1 đề 132 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL ĐH môn Hóa học - THPT Hồng lĩnh lần 1 đề 132Trường THPT Hồng lĩnh ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC; Khối: A - B (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:90 phútHọ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 132Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M vàNaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOHCâu 2: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợpanđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tràng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag. A. 32,4 B. 54 C. 64,8 D. 43,2Câu 3: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khốilưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligamKOH cần dùng để trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo) A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1Câu 4: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dd MOH 20% (d=1,2g/ml, M là kim loạikiềm). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2 CO3 vàhỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là: A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3 C. Na và CH3COOC2H5 D. Na và HCOOC2H5Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là: A. tripeptit B. tetrapeptit C. pentapeptit D. đipeptitCâu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng đê phân biệt các chất lỏng benzen, toluen, stiren là: A. dd HNO3/H2SO4 đặc B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd Br2Câu 7: Cho 500 ml dd A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm), tác dụng với 120 ml dd Ba(OH)2 1,25 M.Sau p/ứ để trung hòa dd cần thêm 37,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325 gam muối khan. Nếu đem500 ml dd A ở trên tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thì khối lượng chất rắn thuđược là: A. 28,7 gam B. 34,3 gam C. 33,9 gam D. 31,9 gamCâu 8: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đâylà đúng đối với X ? A. X không làm mất màu dd Br2 nhưng làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng B. X tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa trắng C. X có thể trùng hợp thành polistiren D. X tan tốt trong nướcCâu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố đều có proton và nơtron B. Nguyên tử ng tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA C. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d10 4s2 thì ion X2+ có 10 e ở lớp ngoài cùng D. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n >2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2và H2SO4 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3I2 2FeI2 ; (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l) 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O (3)AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag ; (4) Mg(HCO3 )2 + 2Ca(OH)2 (dư) 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O (5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 Al2(CO3)3 + 6NaCl ; (6) FeO + 2HNO3 (l) Fe(NO3)2 + H2O (7) NaHCO3 + Ca(OH)2 Tỉ lệ mol 1 : 1 CaCO3 + NaOH + H2O. Những phản ứng đúng là: A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7)C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL ĐH môn Hóa học - THPT Hồng lĩnh lần 1 đề 132Trường THPT Hồng lĩnh ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC; Khối: A - B (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:90 phútHọ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 132Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M vàNaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C3H7COOHCâu 2: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợpanđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tràng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag. A. 32,4 B. 54 C. 64,8 D. 43,2Câu 3: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khốilưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligamKOH cần dùng để trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo) A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1Câu 4: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dd MOH 20% (d=1,2g/ml, M là kim loạikiềm). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2 CO3 vàhỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là: A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3 C. Na và CH3COOC2H5 D. Na và HCOOC2H5Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là: A. tripeptit B. tetrapeptit C. pentapeptit D. đipeptitCâu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng đê phân biệt các chất lỏng benzen, toluen, stiren là: A. dd HNO3/H2SO4 đặc B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd Br2Câu 7: Cho 500 ml dd A chứa RCOOH và RCOOM (M là kim loại kiềm), tác dụng với 120 ml dd Ba(OH)2 1,25 M.Sau p/ứ để trung hòa dd cần thêm 37,5 gam HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dd thu được 54,325 gam muối khan. Nếu đem500 ml dd A ở trên tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thì khối lượng chất rắn thuđược là: A. 28,7 gam B. 34,3 gam C. 33,9 gam D. 31,9 gamCâu 8: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đâylà đúng đối với X ? A. X không làm mất màu dd Br2 nhưng làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng B. X tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa trắng C. X có thể trùng hợp thành polistiren D. X tan tốt trong nướcCâu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố đều có proton và nơtron B. Nguyên tử ng tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA C. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d10 4s2 thì ion X2+ có 10 e ở lớp ngoài cùng D. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n >2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4Câu 10: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2và H2SO4 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3I2 2FeI2 ; (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l) 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O (3)AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag ; (4) Mg(HCO3 )2 + 2Ca(OH)2 (dư) 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O (5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 Al2(CO3)3 + 6NaCl ; (6) FeO + 2HNO3 (l) Fe(NO3)2 + H2O (7) NaHCO3 + Ca(OH)2 Tỉ lệ mol 1 : 1 CaCO3 + NaOH + H2O. Những phản ứng đúng là: A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (4), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4), (7) D. (2), (3), (4), (7)C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp trùng hợp Phản ứng trùng ngưng Đề thi thử Đại học môn Hóa 2012 Đề ôn thi Đại học khối A 2012 Đề thi Đại học khối A môn Hóa Đề thi thử Đại học 2012Tài liệu có liên quan:
-
Bộ 25 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học (Có đáp án)
143 trang 45 0 0 -
Bài thuyết trình Hóa học 12: Tìm hiểu về tơ
12 trang 43 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân
5 trang 38 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 33 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thuận Thành Số 1 lần 1 (2012-2013)
6 trang 32 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 32 0 0 -
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 130
5 trang 29 0 0 -
66 bí quyết giúp làm bài thi Hóa học đạt điểm cao
4 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Diễn Châu 5 (Lần 1)
5 trang 27 0 0 -
5 trang 27 0 0