Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 394.52 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là “Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Yên LạcPHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 8 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 2 trang)Phần I. Phần Trắc nghiệm khách quan. (8 câu, mỗi câu 0,5 đ)Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài thi.Câu 1. Giá trị của biểu thức (x + 2)(x – 2) tại x = 100 là:A. 10000 B. 9998 C. 10004 D. 9996Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. ( x  2)3  (2  x)3 B. ( x  3)3  x3  27 C. (2  x) 2  4  4 x  x 2 D. x 2  4  ( x  2)( x  2)Câu 3. Kết quả của phép chia 35 x 4 y 2 z 5 : (5 xy 2 z 2 ) là:A. 30x3 z 3 B. 7x 3 z 3 C. 7x 3 yz 3 D. 7x 5 y 4 z 7Câu 4. Số dư của phép chia đa thức M  2 x 3  x 2  6 x  5 chia cho 2 x  1 là:A. 2 B. 8 C. 8 D. x  8Câu 5. Cho tứ giác ABCD có A  B   x; C   2 x; D   1200 thì ta có :A. x  600 B. x  800 C. x  1200 D. x  2400Câu 6. Cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB//CD. Biết MN là đường trungbình của hình thang và AB= 24 cm; MN= 32 cm. Khi đó độ dài cạnh đáy CD là:A. 54 cm B. 28 cm C. 40 cm D. 4 cmCâu 7. Cho tứ giác MNPQ là hình vuông có độ dài đường chéo NQ = 2cm. Khi đóđộ dài cạnh MN là:A. 1 cm B. 2 cm C. 1,5 cm D. 2 cmCâu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ? A.Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông gócvới nhau là hình thoi.Phần II. Phần Tự luận (6 điểm)Câu 9 (1,5 đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2020 x  2020 y  x 2  y 2 b) x 3 yz  27 yz c) x 2  2 xy  81  y 2Câu 10: (2,0 đ) a) Cho đa thức A  ( x  3)( x  1)  ( x  2)( x  2)  2(3  2 x) . Chứng minh rằng giátrị của đa thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x. b) Chứng minh đẳng thức sau : a 3  b3  (a  b)3  3ab(a  b) x2  x  2 c) Cho phân thức: B  3x 2  6x Tìm điều kiện của x để phân thức B được xác định. Rút gọn B.Câu 11: (2,0 đ) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽđường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song vớiBD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K. a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật. b) Chứng minh AB = OK. c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.Câu 12: (0,5 đ). Chứng minh rằng : 8 x  2 x 2  9  0 với mọi số thực x. -----Hết----- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh:…….………………. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 8 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TOÁNLưu ý: Sau đây chỉ là gợi ý một cách giải và dự kiến cho điểm tương ứng, nếu thí sinh giải bằngcách khác và đúng, các giám khảo dựa trên gợi ý cho điểm của hướng dẫn chấm để thống nhấtcách cho điểm.Câu 11 học sinh không vẽ hình (hoặc vẽ hình sai) thì không cho điểm.Tổ chấm có thể thống nhất chia điểm đến mức nhỏ hơn trong hướng dẫn và đảm bảo nguyên tắc:điểm của mỗi câu làm tròn đến 0,25; điểm của cả bài là tổng điểm của cả 12 câu và không làm tròn I. Phần TNKQ (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B A C D C II. Phần tự luận (6đ)Câu Đáp án Điểm a) 2020 x  2020 y  x 2  y 2 = 2020( x  y )  ( x  y )( x  y ) 0,25 = ( x  y )( ...