Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 313
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 49.76 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 313 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 313SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 313Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết đượcdung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượngA. tạo phức màu xanh đậm.B. hỗn hợp tách lớp.C. tạo phức màu tím.D. xuất hiện kết tủa xanh.Câu 2: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch bari clorua thì thấyA. xuất hiện kết tủa vàng.B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.C. xuất hiện kết tủa trắng.D. không xuất hiện kết tủa.Câu 3: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 4: Dù bị khuyến cáo là ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng nhưng trong thực tếngười ta vẫn thường ủ trái cây với đất đèn để trái cây mau chín và chín đều. Thành phần hóa họcchính của đất đèn cóA. CaCO3.B. CaC2.C. C2H2.D. C2H4.Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C 3H9N làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây th u được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư.C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.Câu 7: Dung dịch FeSO 4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây?A. Cu.B. Zn.C. Fe.D. Ag.dungdịchKOHthìthuđượcCâu 8: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 vớiA. CH3COOK và CH2=CHOH.B. CH2=CHCOOK và CH3OH.C. C2H5COOK và CH3OH.D. CH3COOK và CH3CHO.Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2CHO. Tên thay thế của X làA. anđehit propionic.B. propanol.C. anđehit axetic.D. propanal.Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?A. Liên kết hóa học trong chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.B. Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.C. Chất hữu cơ thường kém bền nhiệt và dễ cháy.D. Phần lớn các hợp chất hữu cơ nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.Trang 1/4 - Mã đề thi 313Câu 11: Cho a mol H3PO4 phản ứng với b mol NaOH, trường hợp nào sau đây không thu được mộtmuối duy nhất?A. b = 3a.B. a = b.C. a = b/2.D. 3a = 2b.àosauđây?oxihóa+6tronghợpchấtnCâu 12: Crom có sốA. CrSO4.B. NaCrO2.C. K2Cr2O7.D. Cr2O3.Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.B. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.D. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.Câu 14: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp?A. Boxit.B. Pirit.C. Đolomit.D. Manhetit.Câu 15: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A. Tơ capron.B. Tơ tằm.C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ visco.Câu 16: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)2.(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 17: Benzyl axetat có công thức cấu tạo làA. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H5.C. C6H5CH2COOCH3. D. CH3COOC6H5.Câu 18: Công thức phân tử của glucozơ làA. C6H10O5.B. C6H12O6.C. C12H22O11.D. (C6H10O5)n.Câu 19: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêuchất phản ứng được với dung dịch NaOH?A. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 20: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại đipeptit khác nhau?A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.ấtnàosauđâyđiệnliyếu?Câu 21: ChA. HCl.B. HBr.C. HI.D. HF.ùng400ml dung dịch hỗnết19,9gamhỗnhợpbộtkimloạiMg,Al,Zn,FecầndCâu 22: Hòa tan hhợp HCl 1M và H 2SO4 1M (vừ a đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 77,5.B. 72,5.C. 62,5.D. 70,0.Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sảnphẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng b ình tăng thêm 24,8 gam và thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 40,0.B. 24,8.C. 20,0.D. 49,6.Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 dư.(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệ t nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe 3O4 (trong điều kiệnkhông có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,225 mol H 2, còn m gam chất rắn không tan.+ Cho phần hai vào dun g dịch HNO 3 dư, thu được 0,35 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 11,20.B. 10,08.C. 14,00.D. 9,80.Trang 2/4 - Mã đề thi 313Câu 26: Cho các phát biểu:(a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH 3 (t0) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.(c) Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH 3 ẩm.(d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.(e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 313SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12NĂM HỌC 2017-2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 313Họ và tên :…………………………………………………………….Số báo danh :………………………………………………………….Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết đượcdung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượngA. tạo phức màu xanh đậm.B. hỗn hợp tách lớp.C. tạo phức màu tím.D. xuất hiện kết tủa xanh.Câu 2: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch bari clorua thì thấyA. xuất hiện kết tủa vàng.B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.C. xuất hiện kết tủa trắng.D. không xuất hiện kết tủa.Câu 3: Cho các phát biểu sau:(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.Số phát biểu đúng làA. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 4: Dù bị khuyến cáo là ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe người tiêu dùng nhưng trong thực tếngười ta vẫn thường ủ trái cây với đất đèn để trái cây mau chín và chín đều. Thành phần hóa họcchính của đất đèn cóA. CaCO3.B. CaC2.C. C2H2.D. C2H4.Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C 3H9N làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây th u được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư.C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.Câu 7: Dung dịch FeSO 4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với kim loại nào sau đây?A. Cu.B. Zn.C. Fe.D. Ag.dungdịchKOHthìthuđượcCâu 8: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 vớiA. CH3COOK và CH2=CHOH.B. CH2=CHCOOK và CH3OH.C. C2H5COOK và CH3OH.D. CH3COOK và CH3CHO.Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2CHO. Tên thay thế của X làA. anđehit propionic.B. propanol.C. anđehit axetic.D. propanal.Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?A. Liên kết hóa học trong chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.B. Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro.C. Chất hữu cơ thường kém bền nhiệt và dễ cháy.D. Phần lớn các hợp chất hữu cơ nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.Trang 1/4 - Mã đề thi 313Câu 11: Cho a mol H3PO4 phản ứng với b mol NaOH, trường hợp nào sau đây không thu được mộtmuối duy nhất?A. b = 3a.B. a = b.C. a = b/2.D. 3a = 2b.àosauđây?oxihóa+6tronghợpchấtnCâu 12: Crom có sốA. CrSO4.B. NaCrO2.C. K2Cr2O7.D. Cr2O3.Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.B. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.D. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.Câu 14: Quặng nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp?A. Boxit.B. Pirit.C. Đolomit.D. Manhetit.Câu 15: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?A. Tơ capron.B. Tơ tằm.C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ visco.Câu 16: Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)2.(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 17: Benzyl axetat có công thức cấu tạo làA. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H5.C. C6H5CH2COOCH3. D. CH3COOC6H5.Câu 18: Công thức phân tử của glucozơ làA. C6H10O5.B. C6H12O6.C. C12H22O11.D. (C6H10O5)n.Câu 19: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêuchất phản ứng được với dung dịch NaOH?A. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 20: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu loại đipeptit khác nhau?A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.ấtnàosauđâyđiệnliyếu?Câu 21: ChA. HCl.B. HBr.C. HI.D. HF.ùng400ml dung dịch hỗnết19,9gamhỗnhợpbộtkimloạiMg,Al,Zn,FecầndCâu 22: Hòa tan hhợp HCl 1M và H 2SO4 1M (vừ a đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 77,5.B. 72,5.C. 62,5.D. 70,0.Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sảnphẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng b ình tăng thêm 24,8 gam và thuđược m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 40,0.B. 24,8.C. 20,0.D. 49,6.Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 dư.(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 25: Tiến hành phản ứng nhiệ t nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe 3O4 (trong điều kiệnkhông có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,225 mol H 2, còn m gam chất rắn không tan.+ Cho phần hai vào dun g dịch HNO 3 dư, thu được 0,35 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 11,20.B. 10,08.C. 14,00.D. 9,80.Trang 2/4 - Mã đề thi 313Câu 26: Cho các phát biểu:(a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH 3 (t0) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.(c) Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH 3 ẩm.(d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.(e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL năm 2018 Đề thi KSCL môn Hóa Thi KSCL môn Hóa lớp 12 Khảo sát chất lượng môn Hóa 12 năm 2018 Trắc nghiệm môn Hóa lớp 12 Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 50 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên
5 trang 41 1 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017- 2018 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Mã đề 485
6 trang 24 0 0 -
5 trang 24 0 0
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 508
4 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
4 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
4 trang 23 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 413
6 trang 22 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023
4 trang 22 0 0