Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT NgôGiaTự - Mã đề 485

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 124.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT NgôGiaTự - Mã đề 485 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT NgôGiaTự - Mã đề 485 SỞGD–ĐTPHÚYÊN ĐỀTHIKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGNĂM20172018 TrườngTHPTNgôGiaTự MÔNHÓAHỌC–KHỐI12 TổHóa Thờigianlàmbài:45phút;khôngkểthờigianphátđề (30câutrắcnghiệm) Mãđềthi485Câu1:Chodãycácchất:HCHO,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH,C6H5OH,CH3COCH3.SốchấttrongdãytácdụngđượcvớiNasinhraH2là: A.4 B.5 C.3 D.6Câu2:SốestecócôngthứcphântửC4H8O2là A.6. B.3. C.4. D.2.Câu3:ThủyphânhoàntoànmgamchấtbéobằngdungdịchNaOH,đunnóng,thuđược9,2gamglixerolvà83,4 gammuối.Giátrịcủamlà A.89gam. B.80,6gam. C.85gam. D.93gam.Câu 4: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C 6H5COOCH3, CH3COOC6H5, HCOOCH3,CH3COOCH=CH 2,HCOOCH=CH 2,HCOOC 2H5,CH3COOCH2C6H5, C2H5OOCCH3.Số estekhithủyphânthuđượcancollà A.3. B.4. C.6. D.5.Câu5:Côngthứcdãyđồngđẳngcủaancoletyliclà: A.CnH2n+1OH(n 1). B.CnH2n+2O. C.R–OH. D.CnH2n1OH(n 3).Câu6:Daygômcácch ̃ ̀ ấtđượcxếptheochiêunhiêtđôsôităngdânt ̀ ̣ ̣ ̀ ừtraisangphaila: ́ ̉ ̀A.C3H7OH,HCOOCH3,CH3COOH,C2H5COOH. B.HCOOCH3,C3H7OH,CH3COOH,C2H5COOH.C.HCOOCH3,CH3COOH,C2H5COOH,C3H7OH. D.HCOOCH3,CH3COOH,C3H7OH,C2H5COOH.Câu7:ĐunnóngesteCH3COOC2H5vớimộtlượngvừađủdungdịchNaOHsảnphẩmthuđượclà: A.CH3COONavàC2H5OH B.CH3COONavàCH3OH C.C2H5COONavàCH3OH D.HCOONavàCH3OHCâu8:TrongphântửAndehitcónhómchứcnàosauđây? A.OH B.–CHO C.–O D.COOHCâu9:Chocácphátbiểusau: (a) Chấtbéolàtriestecủaglixerolvàcácaxitbéo. (b) Chấtbéonhẹhơnnước,khôngtantrongnướcnhưngtannhiềutrongdungmôihữucơ. (c) Phảnứngthủyphânchấtbéotrongmôitrườngkiềmgọilàphảnứngxàphònghóa. (d) Cácesteđềuđượcđiềuchếtừaxitcacboxylicvàancol. (e) Tristearin,trioleincócôngthứclầnlượtlà:(C17H33COO)3C3H5,(C17H35COO)3C3H5. (f) Thủyphânhoàntoànvinylaxetatb ằngdungd ịchNaOH,thuđượ cnatriaxetatvàandehitfomic. (g) Ởđiềukiệnthíchhợp,trioleinthamgiaph ản ứngc ộngh ợpH 2. Sốphátbiểuđúnglà A.2. B.5. C.4. D.3.Câu10:Đườngglucozơcónhiềutronghoaquảchín,đặcbiệtlànhochín.Côngthứcphântửcủaglucozơlà: A.C6H10O5 B.C6H12O6 C.C12H22O11 D.C18H32O16Câu11:Xàphònghoáhoàntoàn8,8gamCH 3COOC2H5trong120mldungdịchNaOH1,0M.Côcạndungdịchsau phảnứngthuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà A.14,80gam. B.10,20gam. C.9gam. D.8,20gam.Câu12: Thủyphânhoàntoàntriglixerit X trong dungdịchNaOHdư,đunnóng,sinhra glixerolvàhỗnhợphaimuốigồmnatrioleatvànatrilinoleat.Đốtcháyhoàntoànmgam Xcầnvừađủ2,385molO2,sinhra1,71molCO 2.Phátbiểunàosauđâyđúng? A.Giátrịcủamlà26,46. B.PhântửXchứa3liênkếtđôiC=C. C.HiđrohóahoàntoànX(xúctácNi,đunnóng)thuđượctriolein. D.PhântửXchứa54nguyêntửcacbon. Trang1/3Mãđềthi485Câu13:HìnhvẽsauđâymôtảthínghiệmđiềuchếchấthữucơY: Phảnứngnàosauđâyxảyratrongthínghiệmtrên? A.2C6H12O6+Cu(OH)2→(C6H11O6)2Cu+H2O B.CH3COOH+C2H5OH H 2SO 4 ,t o CH3COOC2H5+H2O C.H2NCH2COOH+NaOH→H2NCH2COONa+H2O D.CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2OCâu14:ChấtnàosauđâycóthểlàmmấtmàudungdịchBr2? A.CH2=CHCOOH B.C2H6 C.CH3COOH D.C2H5OHCâu15:Chobiếtchấtnàosauđâythuộcmonosacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinhbột D.XenlulozơCâu16:Khixàphònghóatripanmitinthuđượcsảnphẩmlà: A.C17H29COONavàgilxerol B.C17H35COONavàglixerol C.C17H33COONavàglixerol D.C15H31COONavàglixerolCâu17:DãygồmcácchấtđềuphảnứngđượcvớiC2H5OHlà A.NaOH,Na,HBr. B.CuO,KOH,HBr C.Na,HBr,CuO. D.Na,HBr,Na2CO3.Câu18:Côngthứccủaetylaxetatlà A.CH3COOC2H5 B.CH3COOCH3 C.C2H5COOCH3 D.HCOOCH3Câu19:ChoX,Y,Z,Tlàcácchấtkhácnhautrongsố 4chất:Glixerol,glucozơ,axitaxetic,axitfomic.B ảng dướiđâyghilạicáchiệntượngkhilàmthínghiệmvớicácchấtsauởdạngdungdịchnước: Phátbiểuđúnglà Chất X Y Z T Thuốcthử NaHCO3 Sủibọtkhí Khôngphảnứng Khôngphảnứng Sủibọtkhí Cu(OH)2 Hòatan Hòatan Hòatan Hòatan AgNO3 ...