Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 183.48 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357Trang 1/3 - Mã đề: 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCKỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ KHỐI 11-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 357Câu 1. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín , chiều dài quĩđạo là s thì công của lực điện trường bằngA. qEsB. 0C. 2qEsCâu 2. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đềuA.B.-8C.D. - qEsD.-4Câu 3. Một điện tích q=10 C thu được năng lượng bằng 4.10 J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểmA và B làA. 4.10-12 VB. 40 kVC. 4.10-9 VD. 40VCâu 4. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đangđứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động vớivận tốcA. 4m/sB. 3m/sC. 2m/sD. 1m/s-9Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điện tích -3.10 C khi cách nhau 10 cm là:A. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-6 NB. Lực hút có độ lớn 8,1.10-10 N-6C. Lực hút có độ lớn 8,1.10 ND. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-10 NCâu 6. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu3cm làA. 105V/mB.104V/mC. 3.104V/mD. 5.103V/mCâu 7. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vậtA. lập tức dừng lại.B. rơi tự do.C. chuyển động thẳng đều.D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.Câu 8. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trongkhoảng thời gian t, A được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?A. A = I.t/ EB. A = E.I/tC. A = E.t/ID. A = E.I.tCâu 9. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, làdoA. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật BC. electron di chuyển từ vật A sang vật BD. electron di chuyển từ vật B sang vật ACâu 10. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?tqqA. I =B. I =C. I = q.tD. I =qetCâu 11. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là11A. UMN = B. UMN = - UNM.C. UMN = UNM.D. UMN =..U NMU NMCâu 12. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:A. cùng giá vuông góc nhau và cùng độ lớnB. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớnC. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớnD. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhauCâu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi quaB. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kínTrang 2/3 - Mã đề: 357C. Các đường sức điện luôn là đường thẳng song song cách đều.D. Các đường sức điện không cắt nhau.Câu 14. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãngđường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên bằngA. 100m.B. 50m.C. 25m.D. 500m.-8Câu 15. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứngxuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi làA. - 10-13 CB. 10-13 CC. - 10-10 CD. 10-10 CCâu 16. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạchEEErA. I B. I C. I D. I = E +RrRrRCâu 17. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1< 0 và q2 < 0.B. q1.q2 > 0.C. q1.q2 < 0.D. q1> 0 và q2 > 0.Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường vềA. khả năng thực hiện công.B. tốc độ biến thiên của điện trường.C. năng lượngD. mặt tác dụng lựcCâu 19. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽA. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.B. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0C. chuyển động theo chiều bất kỳ.D. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.Câu 20. Một vật m = 1,5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là = 0,15. TạiO vật bắt đầu được kéo đi bằng lực F có phương nằm ngang có độ lớn F = 3 N. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyểnđộng của vật bằngA. 2,0 m/s2.B. 1,5 m/s2.C. 0,5 m/s2.D. 1,0 m/s2.Câu 21. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V.Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:A. 100mJB. 10mJC. 1 mJ.D. 1JCâu 22. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nàosau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?11U2Q22A. W B. W C. W CUD. W QU222C2CCâu 23. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357Trang 1/3 - Mã đề: 357SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCKỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ KHỐI 11-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 357Câu 1. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín , chiều dài quĩđạo là s thì công của lực điện trường bằngA. qEsB. 0C. 2qEsCâu 2. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đềuA.B.-8C.D. - qEsD.-4Câu 3. Một điện tích q=10 C thu được năng lượng bằng 4.10 J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểmA và B làA. 4.10-12 VB. 40 kVC. 4.10-9 VD. 40VCâu 4. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đangđứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động vớivận tốcA. 4m/sB. 3m/sC. 2m/sD. 1m/s-9Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điện tích -3.10 C khi cách nhau 10 cm là:A. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-6 NB. Lực hút có độ lớn 8,1.10-10 N-6C. Lực hút có độ lớn 8,1.10 ND. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-10 NCâu 6. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu3cm làA. 105V/mB.104V/mC. 3.104V/mD. 5.103V/mCâu 7. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vậtA. lập tức dừng lại.B. rơi tự do.C. chuyển động thẳng đều.D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.Câu 8. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trongkhoảng thời gian t, A được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?A. A = I.t/ EB. A = E.I/tC. A = E.t/ID. A = E.I.tCâu 9. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, làdoA. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật BC. electron di chuyển từ vật A sang vật BD. electron di chuyển từ vật B sang vật ACâu 10. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?tqqA. I =B. I =C. I = q.tD. I =qetCâu 11. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là11A. UMN = B. UMN = - UNM.C. UMN = UNM.D. UMN =..U NMU NMCâu 12. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:A. cùng giá vuông góc nhau và cùng độ lớnB. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớnC. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớnD. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhauCâu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi quaB. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kínTrang 2/3 - Mã đề: 357C. Các đường sức điện luôn là đường thẳng song song cách đều.D. Các đường sức điện không cắt nhau.Câu 14. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãngđường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên bằngA. 100m.B. 50m.C. 25m.D. 500m.-8Câu 15. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứngxuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi làA. - 10-13 CB. 10-13 CC. - 10-10 CD. 10-10 CCâu 16. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạchEEErA. I B. I C. I D. I = E +RrRrRCâu 17. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. q1< 0 và q2 < 0.B. q1.q2 > 0.C. q1.q2 < 0.D. q1> 0 và q2 > 0.Câu 18. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường vềA. khả năng thực hiện công.B. tốc độ biến thiên của điện trường.C. năng lượngD. mặt tác dụng lựcCâu 19. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽA. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.B. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0C. chuyển động theo chiều bất kỳ.D. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.Câu 20. Một vật m = 1,5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là = 0,15. TạiO vật bắt đầu được kéo đi bằng lực F có phương nằm ngang có độ lớn F = 3 N. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyểnđộng của vật bằngA. 2,0 m/s2.B. 1,5 m/s2.C. 0,5 m/s2.D. 1,0 m/s2.Câu 21. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V.Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:A. 100mJB. 10mJC. 1 mJ.D. 1JCâu 22. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nàosau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?11U2Q22A. W B. W C. W CUD. W QU222C2CCâu 23. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 11 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 Đề KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 Đề khảo sát môn Lí lớp 11 năm 2018 Chuyển động thẳng biến đổi đềuTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 184 0 0 -
Bài tập chuyển động thẳng đều – chuyển động thẳng biến đổi đều
12 trang 76 0 0 -
67 trang 75 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
3 trang 57 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.1: Động học chất điểm
10 trang 55 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 trang 54 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10 bài 7: Gia tốc - chuyển động thẳng biến đổi đều
9 trang 44 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 31 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 trang 27 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 trang 24 0 0