Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.75 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau đây là Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 105(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào haiđầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thếgiữa hai đầu đoạn mạch là:A. U = 12 (V).B. U = 6 (V).C. U = 18 (V).D. U = 24 (V).Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khíA. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 3: Hạt tải điện trong chất điện phân là:A. ion âm và electron tự do.B. ion âm và iôn dương.C. ion âm.D. Electron tự do.Câu 4: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạnmạch sẽA. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.B. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.C. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.-5Câu 5: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 T bên trong một ống dây, mà dòngđiện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ốngdây dài 50cm.A. 7490 vòngB. 4790 vòngC. 479 vòngD. 498 vòngCâu 6: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lầnkhoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thìA. BM =2BNB. BM =4BNC. BM =1/2BND. BM =1/4BNCâu 7: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Áp suất khí không đổi.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.-9Câu 8: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron làcác điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điệnvà vuông góc với hai dòng điện.B. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòngđiện.Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:Trang 1/4 - Mã đề thi 105A. v 2h.gB. v 2 gh .C. v gh .D. v 2 gh .Câu 11: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây rahiện tượng này là:A. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.C. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.D. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.Câu 12: Từ phổ là:A. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.B. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.C. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.D. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.-9Câu 13: Có một điện tích Q = 5. 10 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểmB cách A một khoảng 10 cmA. 4500 N/CB. 4000 N/CC. 3500 N/CD. 3000 N/CCâu 14: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.C. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng củabất cứ vật nào khác.Câu 15: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.B. có hướng như nhau tại mọi điểm.C. có độ lớn giảm dần theo thời gianD. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đobằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là:A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.Câu 18: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.Kết luận nào sau đây đúng?A. rM = 4rNB. rM = rN/4C. rM = 2rND. rM = rN/2Câu 19: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.Câu 20: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xácđịnh bởi công thức :Trang 2/4 - Mã đề thi 105A. p m.v .B. p m.a .C. p m.a .D. p m.v .2Câu 21: Một ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 105(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: LÝ 11Thời gian làm bài: 60 phút(không kể thời gian giao đề)Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào haiđầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thếgiữa hai đầu đoạn mạch là:A. U = 12 (V).B. U = 6 (V).C. U = 18 (V).D. U = 24 (V).Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khíA. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 3: Hạt tải điện trong chất điện phân là:A. ion âm và electron tự do.B. ion âm và iôn dương.C. ion âm.D. Electron tự do.Câu 4: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạnmạch sẽA. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.B. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.C. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.-5Câu 5: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 T bên trong một ống dây, mà dòngđiện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ốngdây dài 50cm.A. 7490 vòngB. 4790 vòngC. 479 vòngD. 498 vòngCâu 6: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lầnkhoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thìA. BM =2BNB. BM =4BNC. BM =1/2BND. BM =1/4BNCâu 7: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:A. Áp suất khí không đổi.B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.-9Câu 8: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron làcác điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điệnvà vuông góc với hai dòng điện.B. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòngđiện.Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:Trang 1/4 - Mã đề thi 105A. v 2h.gB. v 2 gh .C. v gh .D. v 2 gh .Câu 11: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây rahiện tượng này là:A. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.C. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.D. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.Câu 12: Từ phổ là:A. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.B. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.C. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.D. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.-9Câu 13: Có một điện tích Q = 5. 10 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểmB cách A một khoảng 10 cmA. 4500 N/CB. 4000 N/CC. 3500 N/CD. 3000 N/CCâu 14: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.C. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng củabất cứ vật nào khác.Câu 15: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nóA. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.B. có hướng như nhau tại mọi điểm.C. có độ lớn giảm dần theo thời gianD. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đobằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là:A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.Câu 18: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.Kết luận nào sau đây đúng?A. rM = 4rNB. rM = rN/4C. rM = 2rND. rM = rN/2Câu 19: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thìA. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.Câu 20: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xácđịnh bởi công thức :Trang 2/4 - Mã đề thi 105A. p m.v .B. p m.a .C. p m.a .D. p m.v .2Câu 21: Một ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát lần 3 năm 2018-2019 Đề khảo sát môn Vật lí lớp 11 Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí 11 năm 2019 Khảo sát chất lượng môn Vật lí lớp 11 Hiệu điện thếTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 năm 2014-2015 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 209 0 0 -
Ứng dụng hệ thống BESS nâng cao hiệu quả vận hành lưới điện truyền tải
14 trang 44 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 5 - Điện trường
45 trang 38 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Lý tổng hợp
75 trang 35 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (Kèm theo đ.án)
25 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Vật lý năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 trang 34 0 0 -
8 trang 29 0 0
-
Bài giảng Vật lý lớp 11 bài 5 + 6: Điện thế, hiệu điện thế. Tụ điện
4 trang 29 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 28 0 0 -
Chuyên đề học tốt Vật lý 11: Dòng điện không đổi
20 trang 28 0 0