Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.80 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMã đề thi: 102( Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học: 2018-2019Môn: Vật lý 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụngA. tán sắc ánh sángB. tăng cường độ chùm sángC. nhiễu xạ ánh sángD. giao thoa ánh sángCâu 2: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóngA. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theothời gianB. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theothời gianC. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gianD. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theothời gianCâu 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=110 2 cos(100πt)(V), t tính bằng giây (s).Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này làA. 220 V.B. 220 2 V.C. 110 2 V.D. 110 V.Câu 4: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bướcsóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?A. 0,3 μm.B. 0,4 μm.C. 0,2 μm.D. 0,6 μm.Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí làA. do dây treo có khối lượng đáng kể.B. do lực căng của dây treo.C. do trọng lực tác dụng lên vật.D. do lực cản của môi trường.Câu 6: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là2πccf2πfA. λ B. λ C. λ D. λ ffccCâu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng hvà tốc độ ánh sáng trong chân không c làchAhcAA. 0 .B. 0 .C. 0  .D. 0 hAcAhcCâu 8: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ làA. 10 cm.B. 15 cm.C. 20 cm.D. 5 cm.Câu 9: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị củahiệu điện thếA. trung bình.B. tức thời.C. cực đại.D. hiệu dụng.Câu 10: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi cóA. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.D. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.Câu 11: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sángA. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.Câu 12: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điệnA. có hiệu điện thế.B. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.C. có nguồn điện.D. có điện tích tự do.Trang 1/4 - Mã đề thi 102Câu 13: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 1015Hz và f2 = 1,5.10 15Hz vào một kim loại làm catốt củamột tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quangđiện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó làA. f0 = 1015Hz.B. f0 = 5.1015Hz.C. f0 = 7,5.1014Hz.D. f0 = 1,5.1015Hz.Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầuπ/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợpA có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?A. A=5 3 cmB. A= 3 cmC. A=2 3 cmD. A=2,5 3 cmCâu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽA. tăng 2 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 4 lần.Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sángA. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.πCâu 17: Đặt điện áp u  U 0 cos 100πt   V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng6πđiện qua mạch là i  I 0 cos  100πt   A , Hệ số công suất của đoạn mạch bằng12 A. 0,71B. 0,50C. 1,00D. 0,87Câu 18: Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạchlà I1 = 5A và Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạytrong mạch là I2 = 8 A vậy Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện làA. E = 60 V, r = 4 Ω.B. E = 40 V, r = 3 Ω.C. E = 30 V, r = 2 Ω.D. E = 20 V, r = 1 Ω.Câu 19: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùngmột phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB, Coimôi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm cócông suất 2P đặt tại M làA. 20,6 dB.B. 23,9 dB.C. 22,9 dB.D. 20,9 dB.Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0,khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại làA. 7/12 s.B. 1/12 s.C. 1/6 s.D. 5/12 s.Câu 21: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khea=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố địnhmàn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo thẳng vuông góc với mặt phẳng chứahai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị làA. 0,50 μmB. 0,60 μmC. 0,70 μmD. 0,64 μmCâu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g,dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trícân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao độngđến khi dừng có giá trị gần bằngA. s =25mB. s = 50mC. s ...