Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 008
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 444.28 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 008 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 008SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT QUANG HÀĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2017- 2018, LẦN IIMÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi008Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để đường thẳngd : y x m cắ t đồ thi ̣hàm số2 x 1tại hai điểm A, B sao cho AB 2 2 .x 1A. m 1, m 2B. m 7, m 5 .C. m 1, m 7 .yD. m 1, m 1 .Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3), B(1;2;5), C(1;0;1) . Toạ độ trọng tâm G củatam giác ABC là:A. G(1;0;3).B. G(0;0; 1).C. G(1;0;3).D. G(3;0;1).Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 i z . Môđun của số phức w 13z 2i có giá trị ?26B. 2C.13Câu 4: Trong các điểm sau, điểm nào biểu diễn số phứcA. M (3;2)B. M (3; 2)C.A.413z 2 3iM(2; 3)D. 10D. M (2;3)1 và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điể m M ;0 2sin x6 1A. F x cot x 3 B. F x tan x 3C. F x D. F x cot x 3 3sin x 1200 . Hình chiếu của B’ lênCâu 6: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BADmặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn thẳng CD và tam giác ABB’ vuông cân. Gọi là góc giữahai đường thẳng BH và AC’ thì cos bằng:24 22 22 3A.B.C.D.7777Câu 5: Tìm hàm số F x biế t rằ ng F x Câu 7: Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào?A. 0; B. 1;1aC. ; 1D. ; x2Câu 8: Tìm a sao cho I x.e dx 4 , chọn đáp án đúng0A. 2B. 4C. 0Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y D. 1x 1và các trục tọa độ. Chọn kết quảx2đúng:3A. 3ln 12Câu 10: Đồ thị hàm số y A. y 15B. 3ln 123C. 2ln 12x 1có đường tiệm cận ngang làx 1B. x 1C. x 13D. 5ln 12D. y 1Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC 3 . Cạnh bên SA 6và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?Trang 1/6 - Mã đề thi 008A.3 62B. 3 6C.3 22D. 9Câu 12: Cho loga b 3 , giá trị biểu thức P log a a3 . 3 b log 4 b a là345B. P C. P 433Câu 13: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ.Diện tích xung quanh của phễu là:A. P D. P 8310cm8cm17cmA. Sxq 960 cm 2B. Sxq 296 cm 2C. Sxq 360 cm 2D. Sxq 424 cm 2Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trụcOx, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trựctâm của tam giác ABC.x y zA. 6x 3y 2z 6 0 B. x 2y 3z 14 0 C. 3D. x + 2y + 3z – 11 = 01 2 3Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc ADa 7sao cho AI 2 ID, SB , ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp2S.ABCD bằng:A.a 3 1112B.a3 218C.a 3 1118D.a3 26Câu 16: Tìm m để phương trình log22 x log2 x 2 3 m có nghiệm x 1;8A. 2 m 3B. 2 m 6C. 3 m 6D. 6 m 9Câu 17: Một lớp có 40 học sinh gồm 24 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 1học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để học sinh được chọn đó là học sinh nữ.A. 0,4B. 0,3C. -0,4D. 0,2Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:xy1+0102y+-2Trang 2/6 - Mã đề thi 008Hàm số đạt cực đại tại điểmA. x 1B. x 2C. x 2D. x 1Câu 19: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 x 3x 5 0 . Tính P z1 z2 .210D. P 52aCâu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x x 3x 3 x có nghiệm duy nhất3 3A. -1 < a < 0B. a > 0C. a D. không tồn tại aA. P 5.2B. P 10C. P 1 3 Câu 21: Trong không gian Oxyz cho điểm M ;; 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 . Đường2 2 thẳng d thay đổi, đi qua M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A; B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tamgiác OABA. S 2 7B. S 2 2C. 4D. S 7 Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y lnx 1:x 2A. y 3(x 1)(x 2)B. y 3(x 1)(x 2)C. y 3(x 1)(x 2)2D. y 3(x 1)(x 2)23Câu 23: I=0x32x 1dx có kết quả là4545B. C. D.3333Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm M( 3; 1; -3) và mặt phẳng (P) x – 2y - 3z +18 = 0. Tọa độhình chiếu vuông góc của M trên (P) là:A. (-5; 2; 3)B. (0; 7; 6)C. (4; -1; -6)D. (1; 5; 3)Câu 25: Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 008SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT QUANG HÀĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIANĂM HỌC 2017- 2018, LẦN IIMÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi008Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để đường thẳngd : y x m cắ t đồ thi ̣hàm số2 x 1tại hai điểm A, B sao cho AB 2 2 .x 1A. m 1, m 2B. m 7, m 5 .C. m 1, m 7 .yD. m 1, m 1 .Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3), B(1;2;5), C(1;0;1) . Toạ độ trọng tâm G củatam giác ABC là:A. G(1;0;3).B. G(0;0; 1).C. G(1;0;3).D. G(3;0;1).Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 i z . Môđun của số phức w 13z 2i có giá trị ?26B. 2C.13Câu 4: Trong các điểm sau, điểm nào biểu diễn số phứcA. M (3;2)B. M (3; 2)C.A.413z 2 3iM(2; 3)D. 10D. M (2;3)1 và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điể m M ;0 2sin x6 1A. F x cot x 3 B. F x tan x 3C. F x D. F x cot x 3 3sin x 1200 . Hình chiếu của B’ lênCâu 6: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BADmặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn thẳng CD và tam giác ABB’ vuông cân. Gọi là góc giữahai đường thẳng BH và AC’ thì cos bằng:24 22 22 3A.B.C.D.7777Câu 5: Tìm hàm số F x biế t rằ ng F x Câu 7: Hàm số y x3 3x nghịch biến trên khoảng nào?A. 0; B. 1;1aC. ; 1D. ; x2Câu 8: Tìm a sao cho I x.e dx 4 , chọn đáp án đúng0A. 2B. 4C. 0Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y D. 1x 1và các trục tọa độ. Chọn kết quảx2đúng:3A. 3ln 12Câu 10: Đồ thị hàm số y A. y 15B. 3ln 123C. 2ln 12x 1có đường tiệm cận ngang làx 1B. x 1C. x 13D. 5ln 12D. y 1Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC 3 . Cạnh bên SA 6và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?Trang 1/6 - Mã đề thi 008A.3 62B. 3 6C.3 22D. 9Câu 12: Cho loga b 3 , giá trị biểu thức P log a a3 . 3 b log 4 b a là345B. P C. P 433Câu 13: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ.Diện tích xung quanh của phễu là:A. P D. P 8310cm8cm17cmA. Sxq 960 cm 2B. Sxq 296 cm 2C. Sxq 360 cm 2D. Sxq 424 cm 2Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trụcOx, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trựctâm của tam giác ABC.x y zA. 6x 3y 2z 6 0 B. x 2y 3z 14 0 C. 3D. x + 2y + 3z – 11 = 01 2 3Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc ADa 7sao cho AI 2 ID, SB , ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp2S.ABCD bằng:A.a 3 1112B.a3 218C.a 3 1118D.a3 26Câu 16: Tìm m để phương trình log22 x log2 x 2 3 m có nghiệm x 1;8A. 2 m 3B. 2 m 6C. 3 m 6D. 6 m 9Câu 17: Một lớp có 40 học sinh gồm 24 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 1học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để học sinh được chọn đó là học sinh nữ.A. 0,4B. 0,3C. -0,4D. 0,2Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:xy1+0102y+-2Trang 2/6 - Mã đề thi 008Hàm số đạt cực đại tại điểmA. x 1B. x 2C. x 2D. x 1Câu 19: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 x 3x 5 0 . Tính P z1 z2 .210D. P 52aCâu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x x 3x 3 x có nghiệm duy nhất3 3A. -1 < a < 0B. a > 0C. a D. không tồn tại aA. P 5.2B. P 10C. P 1 3 Câu 21: Trong không gian Oxyz cho điểm M ;; 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 . Đường2 2 thẳng d thay đổi, đi qua M, cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A; B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tamgiác OABA. S 2 7B. S 2 2C. 4D. S 7 Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y lnx 1:x 2A. y 3(x 1)(x 2)B. y 3(x 1)(x 2)C. y 3(x 1)(x 2)2D. y 3(x 1)(x 2)23Câu 23: I=0x32x 1dx có kết quả là4545B. C. D.3333Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm M( 3; 1; -3) và mặt phẳng (P) x – 2y - 3z +18 = 0. Tọa độhình chiếu vuông góc của M trên (P) là:A. (-5; 2; 3)B. (0; 7; 6)C. (4; -1; -6)D. (1; 5; 3)Câu 25: Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL THPT Quốc gia năm 2017-2018 Đề KSCL môn Toán năm 2017-2018 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Đạo hàm hàm số Thể tích khối lập phươngTài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên
6 trang 147 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 50 0 0 -
Thể tích khối đa diện - Ôn thi THPT Quốc gia 2021
39 trang 46 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 44 0 0 -
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 42 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016
6 trang 42 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014
7 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 032
7 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
7 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024
7 trang 40 0 0