Tài liệu " Thi thử ĐH Lý Vĩnh Phúc "mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý Vĩnh Phúc ®Ò thi kh¶o s¸t ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2008-2009Së GD & §T VÜnh Phóctr−êng thpt chuyªn M«n vËt lý líp 12 (Khèi a) §Ò gåm 04 trang Thêi gian l m b i 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Mã : 786 i u ki n x y ra sóng d ng trên s i dây àn h i hai u c nh là Câu 1. A. Bư c sóng b ng s l l n chi u dài dây B. Chi u dài dây b ng s nguyên l n ¼ bư c sóng C. Bư c sóng g p ôi chi u dài dây D. Chi u dài dây b ng s nguyên l n n a bư c sóng Câu 2. M t máy tăng th lý tư ng có t s vòng dây gi a các cu n sơ c p N1 và th c p N2 là 3. Bi t cư ng dòng i n trong cu n sơ c p và hi u i n th hi u d ng gi a hai u cu n sơ c p l n lư t là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cư ng dòng i n hi u d ng trong cu n th c p và hi u i n th hi u d ng gi a hai u cu n th c p l n lư t là A. 18 V và 360 V B. 18 A và 40 V C. 2 A và 40 V D. 2 A và 360 V Câu 3. Cho o n m ch AM (là cu n dây L,r) m c n i ti p v i o n MB (g m R n i ti p C). Khi uAM vuông pha v i uMB thì h th c nào sau ây là úng A. L=C.r.R B. R=L.C.r C. r=L.C.R D. C=L.r.R Câu 4. M t ư ng dây có i n tr 4 d n m t dòng i n xoay chi u m t pha t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng. Hi u i n th hi u d ng ngu n i n lúc phát ra là U = 10kV, công su t i n là 400kW. H s công su t c a m ch i n là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu ph n trăm công su t b m t mát trên ư ng dây do t a nhi t? A. 2,5% B. 6,4% C. 10% D. 1,6% Câu 5. S ch n sóng máy thu vô tuy n d a vào hi n tư ng A. c ng hư ng B. lan truy n sóng i n t C. giao thoa sóng i n t D. c m ng i n t Câu 6. to c a âm ph thu c vào A. t n s và biên B. v n t c truy n âm âm C. bư c sóng và năng lư ng âm D. t n s và m c cư ng âm Câu 7. Trong m ch dao ng i n t LC, khi dùng t i n có i n dung C1 thì t n s dao ng i n t là f1=30kHz, khi dùng t i n có i n dung C2 thì t n s dao ng i n t là f2 = 40 kHz. Khi dùng hai t i n có các i n dung C1 và C2 ghép song song thì t n s là A. 50kHz B. 24kHz C. 35kHz D. 38kHz Câu 8. Trong dao ng i u hoà, giá tr gia t c c a v t B. gi m khi giá tr v n t c tăng A. không thay i C. tăng hay gi m tuỳ thu c vào giá tr v n t c ban u c a v t D. tăng khi giá tr v n t c tăng Câu 9. M t ngh sĩ trư t băng ngh thu t ang th c hi n ng tác quay t i ch trên sân băng (quay xung quanh m t tr c th ng ng t chân n u) v i hai tay ang dang theo phương ngang. Ngư i này th c hi n nhanh ng tác thu tay l i d c theo thân ngư i thì A. momen quán tính c a ngư i gi m, t c góc trong chuy n ng quay c a ngư i gi m B. momen quán tính c a ngư i gi m, t c góc trong chuy n ng quay c a ngư i tăng C. momen quán tính c a ngư i tăng, t c góc trong chuy n ng quay c a ngư i gi m D. momen quán tính c a ngư i tăng, t c góc trong chuy n ng quay c a ngư i tăng Câu 10. Hi n tư ng c ng hư ng th hi n rõ r t nh t khi A. l c ma sát c a môi trư ng l n B. l c ma sát c a môi trư ng nh c a l c cư ng b c nh D. t n s c a l c cư ng b c l n C. biên Câu 11. M t qu c u c, ng ch t có kh i lư ng 0,5 kg quay xung quanh tr c i qua tâm c a nó v i ng năng 0,4 J và t c góc 20 rad/s. Qu c u này có bán kính b ng A. 10 cm B. 45 cm C. 6 cm D. 9 cmCâu 12. Trong m t m ch dao ng i n t LC, i n tích c a t bi n thiên theo hàm s q=Q0cos(πt-π/2). i n là q = Q0 / 2 thì năng lư ng i n trư ngKhi i n tích c a t A. b ng năng lư ng t trư ng B. b ng m t n a năng lư ng t trư ng C. b ng hai l n năng lư ng t trư ng D. b ng ba l n năng lư ng t trư ng Câu 13. M t ngôi sao ư c hình thành t nh ng kh i khí l n quay ch m xung quanh m t tr c. Các kh i khí nàyco d n th tích l i do tác d ng c a l c h p d n. Trong quá trình hình thành thì t c góc c a ngôi sao C. tăng d n A. gi m d n B. không i D. b ng không Câu 14. Ch n câu úng nh t khi nói v ph n c m c a máy phát i n xoay chi u A. Ph n c m luôn là stato B. Ph n c m luôn là rôto C. Ph n t o ra dòng i n xoay chi u là ph n c m D. Ph n t o ra t trư ng là ph n c m c ng k = 80(N/m), v t n ng kh i lư ng m = 200(g) dao ng Câu 15. Con l c lò xo treo th ng ng, A = 5(cm), l y g = 10(m/s2). Trong m t chu kỳ T, th i gian lò i u hoà theo phương th ng ng v i biênxo giãn là π π π π (s) (s) (s) (s) A. B. C. D. 30 24 12 15 Câu 16. Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v biên c a dao ng t ng h p c a hai dao ng i u hoàcùng phương cùng t n s A. L n nh t khi hai dao ng thành ph n cùng pha B. Ph thu c vào l ch pha c a hai dao ng thành ph n C. Nh nh t khi hai dao ng thành ph n ngư c pha D. Ph thu c vào t n s c a hai dao ng thành ph n Câu 17. Máy phát i n xoay chi u m t pha có rôto là m t nam châm g m 5 c p c ...
Đề thi lý Vĩnh Phúc
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 106.80 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giải bài tập vật lí tài liệu ôn thi vật lý các dạng bài tập vật lí bài tập vật lí nâng cao bài tập trắc nghiệm vật líTài liệu có liên quan:
-
3 trang 46 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 34 0 0 -
74 trang 33 0 0
-
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 33 0 0 -
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 33 0 0 -
6 trang 31 0 0
-
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 4
0 trang 30 0 0 -
CÁC HỆ THỨC VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
35 trang 29 0 0