Danh mục tài liệu

Đề thi Olympic lớp 10 lần 1 trường THPT Chuyên Thăng Long – Đàlạt

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.59 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi Olympic lớp 10 lần 1 trường THPT Chuyên Thăng Long – Đàlạt để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic lớp 10 lần 1 trường THPT Chuyên Thăng Long – Đàlạt Trường THPT Chuyên Thăng Long – Đàlạt ĐỀ KIỂM TRA OLIMPIC LỚP 10 LẦN 1 Tổ Hoá học Thời gian: 180 phút ****** (Không kể thời gian phát đề) ***********------------------------------------------------------------------------Câu 1 (5 điểm)1. Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron.a. CuFeSx + O2  Cu2O + Fe3O4 + SO2 b. S + O2  SO2 + SO3 2. Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp ion electron.a. MnO4- + SO32- + ?  Mn2+ + SO42- +?  - -b. Al + NOx + OH + H2O  … 3. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:a. NaCl + H2SO4 đặc, nóng  b. NaBr + H2SO4 đặc, nóng  c. NaClO + PbS  d. Cl2 + Ca(OH)2  e. Ag + HClO3  f. NH3 + I2 tinh thể 4. Cho biết trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm và cấu trúc hình học của các phân tử và ion sau:BrF5, Ni(CN)42-, CrO42-, HSO3-.Câu 2 (5 điểm)1. Hoàn thành chuỗi phản ứng: Na2S2O3 S H2SO4 HCl Cl2S SO2 SO2Cl 2 H2SO4 SO2 SOCl2 HCl Na2SO3 Na2SO4 Na2S Na2S2O3 Na2SO42. Để điều chế FeS người ta cho sắt tác dụng với lưu huỳnh nóng chảy. Quá trình này được thực hiệntrong khí cacbonic khô, không được tiến hành trong không khí. Hãy giải thích vì sao điều chế FeS khôngđược tiến hành trong không khí, viết các phương trình phản ứng minh hoạ.3. Bằng thuyết lai hoá giải thích sự tạo thành iôn phức Cu(NH3)42+ và sự tạo thành phức chất trung hoàFe(CO)5.4. Giải thích ngắn gọn các ý sau:a. NF3 không có tính bazơ như NH3.b. SnCl2 là chất rắn, SnCl4 là chất lỏng sôi ở 114,10C.c. NO2 có khả năng nhị hợp dễ dàng trong khi đó ClO2 không có khả năng đó.d. Cho hỗn hợp KIO3 và KI vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.Câu 3 (5 điểm)1. Hợp chất A được tạo thành từ các ion đều có cấu hình electron của khí hiếm Argon. Trong 1 phân tử Acó tổng số hạt proton, nơtron, electron là 164.a. Xác định CTPT của A, biết A tác dụng với 1 nguyên tố (đơn chất) có trong A theo tỷ lệ mol 1:1 tạothành chất B. Viết CT Lewis, CTCT của A và B.b. Cho A và B tác dụng với một lượng vừa đủ brôm đều thu được chất rắn X. Mặt khác, cho m gam Y(chỉ có hoá trị n) tác dụng hết với oxi thu được a gam oxit, nếu cho m gam kim loại Y tác dụng hết với Xthu được b gam muối. Biết a = 0,68b. Hỏi Y là kim loại gì?2. Cho E0 2+ /Fe = - 0,44V; E0 3+ /Fe2+ = + 0,775 V Fe Fea. Tính E0 3+ /Fe Feb. Tính hằng số cân bằng K của phản ứng: 3Fe2+ = 2Fe3+ + FeCó thể kết luận gì về độ bền của Fe2+.c. Giải thích vì sao trong môi trường kiềm tính khử của Fe2+ tăng lên.d. Thiết lập sơ đồ pin dung điện cực hidrô tiêu chuẩn để xác định thế điện cực E0 2+ /Fe . FeCâu 4 (5 điểm)1. Cho 0,01 mol NH3, 0,1 mol CH3NH2 và 0,11 mol HCl và vào H2O được 1 lít dung dịch. Tính pH củadung dịch thu được ? Cho pK + = 9,24 , pK + = 10,6 , pK H O = 14 NH4 CH3NH 2 32. Trong bình kín dung tích V lít chứa 5,08 gam iot và 0,04 gam hidrô ở nhiệt độ 4300C.Tốc độ ban đầu của phản ứng là 1,44.10 -5 mol.phút-1. Sau một thời gian (tại thời điểm t) số mol HI là0,015 mol và khi phản ứng: H2 + I2 2HI đạt trạng thái cân bằng thì số mol HI là 0,03 mol.a. Tính hằng số cân bằng Kp, Kc, Kn, Kx và hằng số tốc độ của phản ứng thuận, phản ứng nghịch.b. Tính tốc độ tạo thành HI tại thời điểm t.3. Xác định độ tan của AgSCN trong dung dịch NH3 0,003M. Biết: TAgSCN = 1,1.10 -12 và hằng số phân licủa phức [Ag(NH3)2]+ bằng 6.10-8.Câu 5. (5 điểm)1. Đốt cháy hoàn toàn 4,741 gam đơn chất X trong oxi rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết vào100 ml dung dịch NaOH 25% có khối lượng riêng d = 1,28 g/ml được dung dịch A. Nồng độ của NaOHtrong dung dịch A giảm đi 1/4 so với nồng độ của nó trong dung dịch ban đầu. Dung dịch A có khả nănghấp thụ tối đa 17,92 lít khí CO2 (đktc). Xác định đơn chất X và sản phẩm đất cháy của nó.2. Cho 3,64 gam một hỗn hợp oxit, hidrôxit và cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với 117,6 gamdung dịch H2SO4 10% thu được 448 ml một chất khí (đkc) và dung dịch 10,867% của một hợp chất.Nồng độ dung dịch là 0,543 mol/lit và khối lượng riêng là 1,09 g/cm3. Hãy cho biết những hợp chất gì cótrong hỗn hợp. - - - - - - HẾT - - - - - - ...