Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 ĐỀ SỐ 15

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.40 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 đề số 15, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 ĐỀ SỐ 15Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.1. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IV có cấu hình là A.1s22s22p63s23p4. B.1s22s22p63s23p2. C.1s22s22p63s23d2. D.1s22s22p63s23p3.2. Trong bảng tuần hoàn nhóm nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. nhóm VII, PNC (halogen). B. nhóm VI, PNC. B. nhóm I, PNC (kim loaị kiềm). D. nhóm VIII, PNC (nhóm khí trơ).3. Sắp xếp các bazơ theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. NaOH < Mg (OH)2 < KOH. B. KOH < NaOH < Mg(OH)2. C. Mg(OH)2 < NaOH < KOH. D. Mg(OH)2 < KOH < NaOH.4. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất cộng hóa trị: BaCl2, Na2O, HCl, H2O: A. chỉ có H2O. D. chỉ có BaCl2. B. HCl, H2O. C. Na2O, H2O.5. Sắp xếp các chất sau: H2, C2H4, H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần. A. H2O < H2 < C2H4. B. C2H4 < H2 < H2O. C. H2 < C2H4 < H2O. D. H2 < H2O < C2H4.6. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau có pH = 7: Fe2(SO4)3, KNO3, NaHCO3, Ba(NO3)2 A. cả 4 dung dịch. B. Fe2(SO4)3. C. KNO3. D. KNO3, Ba(NO3)2.7. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch các muối sau: (NH4)2SO4, Na2CO3, KNO3, Al2(SO4)3 dung dịch nào sẽ có màu xanh? A. (NH4)2SO4, Al2(SO4)3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. Na2CO3, KNO3.8. Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO2 (đktc) vào 0,5 lít dung d ịch NaOH 0,2M. Thêm tiếp vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì? D. Đỏ. A. Không màu. B. Xanh. C. Tím.9. Al(OH)3 có thể tác dụng với các axit và bazơ nào trong bốn chất sau: NaOH, H2CO3, NH4OH, H2SO4? A. NaOH, H2SO4. B. NaOH, NH4OH. C. chỉ có H2SO4. D. H2CO3, H2SO4.10. Phải thêm bao nhiêu ml H2O vào 1ml dung dịch HCl 0,01M để được dung dịch có pH = 3. A. 9 ml. B.1 ml. C. 2 ml. D.5 ml.11. Trộn 10 ml dung dịch HCl 0,1M với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M.Tính pH của dung dịch thu được. A. pH = 6. B. pH = 7. C. pH = 8. D. pH = 9.12. Cho các chất sau: SO2, CO2, CH4, C2H4. Chất nào làm mất màu dung dịch Br2? C. chỉ có SO2. A. SO2, CO2. B. SO2, C2H4. D. CO2, C2H4.13. Sắp xếp các chất khử Fe2+, Fe, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần: A. Fe2+ < Fe < Cu. B. Fe < Cu < Fe2+. C. Fe2+ < Cu < Fe. D. Cu < Fe < Fe2+.14. Cho m gam Mg vào 100 ml dung d ịch A chứa ZnCl2 và CuCl2, phản ứng hoàn toàn cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và một chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng với dung dịch HCl d ư còn lại một chất rắn E không tan nặng 1,28 gam. Tính m. A. 0,24 gam. B. 0,48 gam. C. 0,12 gam. D. 0,72 gam.15. Cho bốn dung dịch muối CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ra dung dịch bazơ kiềm? A. CuSO4. B. ZnCl2. C. NaCl. D. KNO3.16. Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau: 1. Điện phân dung dịch NaCl; 2. Điện phân nóng chảy NaCl. 3. Dùng Al khử Na2O; 4. Khử Na2O bằng CO. A. Chỉ dùng 1. B. Dùng 3 và 4. C. chỉ dùng 2. D. chỉ dùng 4.17. Cho 4 kim loại Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là: C. chỉ có Mg. D. chỉ có Ag. A. Mg và Fe. B. Cu và Ag.18. Cho CO qua 1,6 gam Fe2O3 đốt nóng (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe).Khí thu được cho qua nước vôi dư thu được 3 gam. kết tủa.Tính % khối lượng Fe2O3 đã bị khử và thể tích khí CO đã phản ứng ở đktc. A. 100% ; 0,224 lít. B. 100% ; 0,672 lít. C. 80% ; 0,672 lít. D. 75% ; 0,672 lít.19. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Cu. Kim loại tan được trong nước là: B. chỉ có Al. C. chỉ có Ba. A. Ba và Al. D. Fe và Cu.20. Có 3 gói bột rắn là Fe; hỗn hợp Fe2O3 + FeO; hỗn hợp Fe + Fe2O3. Để phân biệt chúng ta có thể dùng A. dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH. C. nước clo và dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D.dung dịch HNO3 và dung dịch nước clo.21. Cho 6 gam một kim loại M tan hết trong 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng axit dư cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại M. A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Cu.22. Cho 3 kim loại: Na, Ba, Fe. Có thể phân biệt 3 kim loại trên chỉ bằng A. H2O và dung dịch HNO3. B. H2O và dung dịch NaOH. C. H2O và dung dịch H2SO4. D. H2O và dung dịch HCl.23. Để bảo vệ tàu đi biển người ta gắn lên thành tàu các miếng kim loại nào sau đây: Cu, Ag, Zn, Pb A. chỉ có Pb. B. chỉ có Zn. C. chỉ có Pb và Zn. D. chỉ có Cu và Ag.24. Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. Cho X tan hết trong H2O dư thu được 6,72 kít H2 (đktc). Tính khối lượng Na, Ba trong X. A. 4,6 gam Na và 27,4 gam Ba. B. 3,2 gam Na và 28,8 gam Ba. C.2,3 gam ...