Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Mã đề thi 712

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 201.41 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học lần ii môn vật lý trường thpt chuyên lương văn tụy mã đề thi 712, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY Mã đề thi 712TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II CHUYÊN MÔN VẬT LÝ LƯƠNG VĂN Thời gian làm bài:90 phút; TỤY (50 câu trắc nghiệm trong 5 trang) Mã đề thi 712Câu 1: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 29 40 Si Ca 14 20 A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liênkết càng lớn.Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ gócα0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.Khi đi qua vị trí thấpnhất, gia tốc của vật có độ lớn A. g(α0)2 B. gα0 C. g D. 0 Trang 1/18 - Mã đề thi 712Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạodài 20cm.Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 0,5s là10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấpxỉ bằng A. 30,5cm/s B. 35,0cm/s C. 40,7cm/s D. 41,9cm/sCâu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắngcó bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổbậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1,S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là A. a = 0,95mm B. a = 0,9mm C. a = 1,2mm D. a = 0,75mmCâu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòavới biên độ A = 6cm. Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lầnđộng năng tốc độ của vật là A. v = 0.18m/s B. v = 3m/s C. v = 1.8m/s D. v = 0.3m/s Trang 2/18 - Mã đề thi 712 Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u u  200 2 cos(100 t  ) 2tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang tăng. Sau 100 2V 1thời điểm đó 300 s , điện áp này có giá trị là A. -100 2 V B. 200 2 V C. 200 V. D. 100V.Câu 8: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái banđầu C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia củaquỹ đạo chuyển động. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.Câu 9: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đếnmột hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vàohai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ quađiện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gianngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điệncó giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1/600 s B. 1/300 s C. 1/1200 s D. 3/ 400s Trang 3/18 - Mã đề thi 712Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . x  16 3 cos(t  )cm 6 Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . x1  8 3 cos(t  ) 6Dao động thứ hai có phương trình li độ là   A. B. x2  8 cos(t  )(cm) x2  24 cos(t  )(cm) 6 6   C. D. x2  8 cos(t  )(cm) x2  24 cos(t  )(cm) 3 3Câu 11: Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thayđổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoaychiều ổn định. Điều chỉnh C : khi ZC = 50Ω thì công suấttiêu thụ trên mạch lớn nhất; khi ZC = 60Ω thì điện áp hiệudụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có giá trị xấp xỉbằng A. 25,0Ω B. 32,0Ω. C. 24,2Ω D. 22,4ΩCâu 12: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của cácnguyên tử Hyđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô A. Trạng thái M B. Trạng thái L C. Trạngthái N D. Trạng thái O Trang 4/18 - Mã đề thi 712 1Câu 13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có và , L (H ) R  100( ) ...