Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 38
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 204.64 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 38, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 38 www.MATHVN.comÔn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 38I. PHẦN CHUNG (7 điểm)Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x4 + mx2 − m − 1 (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –2. 2) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (Cm) luôn luôn đi qua hai điểm cố định A, B. Tìm m để các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau.Câu II (2 điểm): x2 + 5x + y = 9 3 2 1) Giải hệ phương trình: 3x + x y + 2xy + 6x = 18 2 1 sin x + sin2x = 1 + cos x + cos2 x 2) Giải phương trình: 2 8 x −1 ∫ dxCâu III (1 điểm): Tính tích phân: I= x +1 2 3Câu IV (1 điểm): Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Gọi K là trung điểm của cạnh BC và I là tâm của mặt bên CC′D′D. Tính thể tích của các hình đa diện do mặt phẳng (AKI) chia hình lập phương.Câu V (1 điểm): Cho x, y là hai số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị M = x2 + 2xy − 3y2 . lớn nhất của biểu thức:II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(–1; 1) là trung điểm của cạnh BC, hai cạnh AB, AC lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y − 2 = 0 và d2: 2x + 6y + 3 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + 2 = 0 x−3 y−3 z = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục và đường thẳng d: 2 2 1 Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). ( z2 + 9)( z4 + 2z2 − 4) = 0Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức:2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; –3), B(3; –2), diện tích tam giác bằng 1,5 và trọng tâm I nằm trên đường thẳng d: 3x − y − 8 = 0 . Tìm toạ độ điểm C. x −1 y +1 z = = và d2: 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: 2 1 2 x − 2 y z− 1 == . Lập phương trình đường thẳng d cắt d1 và d2 và vuông góc với mặt phẳng (P): 1 −2 1 2x + y + 5z + 3 = 0 . x2 + mx + m − 1Câu VII.b (1 điểm): Cho hàm số y = (m là tham số). Tìm m để hàm số luôn đồng mx + 1 biến trên từng khoảng xác định của nó. www.MATHVN.com Đề số 39 Trang 38- www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 38:Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y 4x3 2mx . Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau (4 2m)2 1 y (1).y (1) 1 3 m 2 . m 5 2 y 9 x2 5 x 2 y 9 x 5x x 1 1) Hệ PT Câu II: 4 3 2 x 3 x 4x 5x 18x+18 0 x 1 7 x 1; y 3 x 3; y 15 x 1 7; y 6 3 7 x 1 7; y 6 3 7 2) PT . (sin x 1)(sin x cos x 2) 0 x k2 sin x 1 2 8 8 1 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 38 www.MATHVN.comÔn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 38I. PHẦN CHUNG (7 điểm)Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x4 + mx2 − m − 1 (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –2. 2) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (Cm) luôn luôn đi qua hai điểm cố định A, B. Tìm m để các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau.Câu II (2 điểm): x2 + 5x + y = 9 3 2 1) Giải hệ phương trình: 3x + x y + 2xy + 6x = 18 2 1 sin x + sin2x = 1 + cos x + cos2 x 2) Giải phương trình: 2 8 x −1 ∫ dxCâu III (1 điểm): Tính tích phân: I= x +1 2 3Câu IV (1 điểm): Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Gọi K là trung điểm của cạnh BC và I là tâm của mặt bên CC′D′D. Tính thể tích của các hình đa diện do mặt phẳng (AKI) chia hình lập phương.Câu V (1 điểm): Cho x, y là hai số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị M = x2 + 2xy − 3y2 . lớn nhất của biểu thức:II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(–1; 1) là trung điểm của cạnh BC, hai cạnh AB, AC lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y − 2 = 0 và d2: 2x + 6y + 3 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + 2 = 0 x−3 y−3 z = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục và đường thẳng d: 2 2 1 Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). ( z2 + 9)( z4 + 2z2 − 4) = 0Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức:2. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; –3), B(3; –2), diện tích tam giác bằng 1,5 và trọng tâm I nằm trên đường thẳng d: 3x − y − 8 = 0 . Tìm toạ độ điểm C. x −1 y +1 z = = và d2: 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: 2 1 2 x − 2 y z− 1 == . Lập phương trình đường thẳng d cắt d1 và d2 và vuông góc với mặt phẳng (P): 1 −2 1 2x + y + 5z + 3 = 0 . x2 + mx + m − 1Câu VII.b (1 điểm): Cho hàm số y = (m là tham số). Tìm m để hàm số luôn đồng mx + 1 biến trên từng khoảng xác định của nó. www.MATHVN.com Đề số 39 Trang 38- www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 38:Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y 4x3 2mx . Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau (4 2m)2 1 y (1).y (1) 1 3 m 2 . m 5 2 y 9 x2 5 x 2 y 9 x 5x x 1 1) Hệ PT Câu II: 4 3 2 x 3 x 4x 5x 18x+18 0 x 1 7 x 1; y 3 x 3; y 15 x 1 7; y 6 3 7 x 1 7; y 6 3 7 2) PT . (sin x 1)(sin x cos x 2) 0 x k2 sin x 1 2 8 8 1 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học toán nâng cao đề thi toán đề thi học sinh giỏi toán chuyênTài liệu có liên quan:
-
8 trang 421 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 395 0 0 -
7 trang 366 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 323 0 0 -
8 trang 317 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 299 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 290 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 284 0 0 -
8 trang 283 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 251 0 0