Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học số 02 môn: hoá học - khối a, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 02 Môn: Hoá Học - Khối A Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 02 Môn: Hoá Học - Khối A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trongbảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:A. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VB B. Ô 25, chu kỳ 4, nhóm VIIBC. Ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB D. Tất cả đều saiCâu 2: Cấu hình electron ở lớp ngo ài cùng của các nguyên tố là ns2np 5. Liên kết của các nguyên tốnày với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết là:A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết ionC. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cho – nhậnCâu 3: NO + K2Cr2O7 + H2SO4 các chất sau phản ứng là:A. HNO3, H2O B. K2SO4, Cr2(SO4)3C. K2SO4,Cr2(SO4)3,HNO3 D. K2SO4, Cr2(SO4)3, HNO3, H2O.Câu 4: Cho nồng độ lúc đầu của nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là 0,375 mol/l, nồng độ lúc cân bằngcủa NH3 là 0,06 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là:A. 1 ,84 B. 1,74 C. 1,46 D. 1,64.Câu 5: Độ điện li của dung dịch axit CH3COOH là 4,2%. Nếu dung dịch axit này có nồng độ 0,1Mthì pH của dung dịch là:A. 3 ,38 B. 2,38 C. 2,83 D. 4,38.Câu 6: Dung d ịch cho môi trường kiềm là:A. NaClO B. NaClO3 C. KClO4 D. NaCl.Câu 7: Một hỗn hợp gồm 10 mol hai khí nitơ và hiđro có tỉ khối đối với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợpđi qua chất xúc tác có nhiệt độ và áp su ất thích hợp, ta được hỗn hợp mới, số mol nitơ tham gia là 1mol. Hiệu suất phản ứng nitơ chuyển thành NH3 là:A. 42,85% B. 35,55% C. 34,44% D. 33,33%.Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: X(khí) + Y(khí) Z(khí)Z + Cl2 X + HCl, Z + HNO2 T , T X + 2H2O. X, Y, Z, T tương ứng với nhómchất là:A. H2, N2, NH3, NH4NO2 B. N2, H2, NH3, NH4NO2C. N2,H2, NH4Cl, NH4NO2 D. N2O, H2, NH3, NH4NO2.Câu 9: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3, không có khí thoát ra. Kim lo ại M là:A. Pb B. Au C. Ca D. Ag.Câu 10 : Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hoá học tăng d ần. Cách sắpxếp đúng là:A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, NaC. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na D. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na.Câu 11 : Để nhận biết năm dung dịch BaCl2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3, Na2CO3 đ ựng riêng biệt trongnăm lọ bị mất nhãn, ta dùng thêm thu ốc thử là:A. dd HCl B. dd Ba(OH)2 C. dd H3PO4 D. dd Ca(OH)2.Câu 12: Hoà tan 19,2g kim lo ại M trong H2SO4 đ ặc d ư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụhoàn toàn trong 1lít dung dịch NaOH0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8gchất rắn. Kim loại M là:A. Cu B. Mg C. Fe D. Ca.Câu 13: Hấp thụ ho àn toàn 3,584 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kếttủa X và dung d ịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 là:A. tăng 4,04g B. tăng 3,04g C. giảm 3,04g D. giảm 6,04gCâu 14: Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2(đktc) và dung dịch X. Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi cân nặng 28g. Giá trị của a là:A. 8 ,4 lít B. 22,4 lít C. 5 ,6 lít D. 11,2 lít. 1/4Câu 15: Khử ho àn toàn 5,8g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào nước vôi trongdư, tạo ra 10g kết tủa. Công thức phân tử của oxit sắt là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2.Câu 16: Một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,01 mol Mg2+, 0,02 mol Ca2+, 0,02 mol Cl- và 0,05mol HCO-3. Nước trong cốc là:A. nước cứng toàn phần B. nước cứng tạm thờiC. nước cứng vĩnh cửu D. nước mềmCâu 17: Đốt V1cm3 hiđrocacbon X ở thể khí, cho số nguyên tử C = V2/V1, ở nguyên tử H = 4(V3 –V2)/V1. Các khí đo ở cùng điều kiện. Biết V2 = 2V1 ; V3 = 1,5V2. X có công thức phân tử là:A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C3H8.Câu18: Đốt cháy 16,4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp trong d ãy đ ồng đẳng thu đ ược 48,4g CO2 và28,8g H2O. Hai hiđrocacbon có công thức phân tử là:A. CH4 và C2 H6 B. C2H6 và C3H8C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12.Câu 19: Cho 10,4g hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Mặt khác khi đốt cháy ho àn toàn 10,4g hỗn hợp trên thu được 22g CO2 và 10,8g H2O. Côngthức cấu tạo thu gọn của M và N là:A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C3 H5OHC. C2H5OH và C3H5OH D. CH3OH và C2 H5OHCâu 20: Cho hơi của 6g ancol etylic vào trong ố ng sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư). Sản phẩmsau phản ứng đ ược làm lạnh và được được chất lỏng X. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3trong NH3 dư thấy có 16,2g Ag. Hiệu suất của quá trình oxi hoá ancol etylic là:A. 57,5% B. 75,5% C. 58,5% C. 60,5%.Câu 21: Cho 10 lít ancol etylic 80 lên men giấm ăn, (Dancol etylic = 0 ,8g/ml), hiệu suất phản ứng 80%.Khối lượng axit axetic có trong giấm ăn thu được là:A. 767,83 g B. 567,83 g C. 667,83 g D. 677,83 g.Câu 22: Hoà tan 26,8g hỗn hợp 2 axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung d ịch AgNO3 trong NH3 d ...
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 02 Môn: Hoá Học - Khối A
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 193.27 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu có liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 105 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 70 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 51 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 41 0 0 -
6 trang 41 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 40 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 40 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 37 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 36 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 ( ĐỀ SỐ 3 – CÓ ĐÁP ÁN)
8 trang 35 0 0