Danh mục tài liệu

Đề thi thử Đại học số 4 môn Vật lý - VLTT số 128

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 215.11 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm củng cố thêm thông tin và kiến thức môn Vật lý phục vụ cho các kì thi sắp tới mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề thi thử Đại học số 4 môn Vật lý - VLTT số 128". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học số 4 môn Vật lý - VLTT số 128 ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – VLTT SỐ 128Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tíchnguyên tố e = 1,6.10-19C, khối lượng electron là me = 9,1.10-31 kg, đơn vị khối lượng nguyên tử1u=931,5MeV/c2Câu 1. Một đoạn mạch điện AB ghép nối tiếp theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần có L = 0,3/π (H), điện trởthuần R và tụ điện C = 10-3/2π(F); M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào hai đầumạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết điện áp tức thời đoạn AN lệch pha π/4 so với điệnáp tức thời đoạn MB. Điện trở R có giá trịA. 30Ω B. 60Ω C. 90Ω D. 120ΩCâu 2. Tại hai điểm S1; S2 trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳngđứng, phương trình dao động lần lượt là u1 = asin50πt (cm) và u2 = asin(50πt +π)(cm). Có hiện tượng giaothoa. Biết tốc độ truyền sóng v = 50cm/s. Tọa độ các điểm trên đường trung trực của S1S2 gần O nhất daođộng cùng pha với O là (O là trung điểm của S1S2).A.  6 cm B.  2 6 cm C.  3 6 cm D.  4 6 cmCâu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 80N/m; m = 0,2kg. Đưa vật m lên đến vị trí lò xo bị nén1,5cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu VB = 0,6m/s theo phương thẳng đứng lên trên. Vật dao độngđiều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, hướng xuống. Gốc thời gian lúc vậtqua vị trí cân bằng lần thứ 2 tính từ lúc bắt đầu dao động. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật:A. x = 5cos(20t + π/2).cm B. x = 5cos(20t – π/2)cmC. x = 1,5cos(20t – π/2).cm D. 2,5cos(20t + π/2).cmCâu 4. Phản ứng hạt nhân nào dưới đóng góp chủ yếu vào việc tạo thành năng lượng của Mặt Trời?A. 4 11 H  24 He  2 10 e  B. 2 12 D  23 He  01 n C. 12 D  31T  24 He  01 n D. 24 He  147 N  178 O  11 H Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos( 100  t  ). A . Trong khoảng 3thời gian Δt = 3,25T (T là chu kỳ của dòng điện) tính từ lúc t = 0, số lần dòng điện đạt giá trị i   2 A làA. 5 B. 6 C. 7 D. 4Câu 6. Một sóng cơ có tần số f = 10Hz truyền trên bề mặt một chất lỏng, biết tốc độ truyền sóng của chấtlỏng từ 2m/s đến 3m/s. Cho biết hai điểm M,N cùng nằm trên một phương truyền sóng, qua nguồn, cáchnhau 20cm luôn dao động vuông pha nhau. Tốc độ truyền sóng làA. 2,54m/s B. 2,96m/s C. 2,48m/s D. 2,67m/s 3 10 0 ,3Câu 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện C = F ; cuộn dây thuần cảm L = H và một biến 6 trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz . Khi thay đổi giátrị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1 = 20Ω; giá trịthứ hai làA. 30Ω B. 45Ω C. 60Ω D. 90ΩCâu 8. Hạt nhân 22688 Ra phóng xạ α biến thành 22286 Rn , quá trình phóng xạ còn có bức xạ γ. Biết động năngcủa hạt α là Kα = 4,54MeV, khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là mRa = 226,025406; mRn = 222,017574mα = 4,001505; me = 0,000549. Lấy 1u = 931,5MeV/c2, bỏ qua động lượng của photon γ. Bước sóng củatia γ làA. 2,5.10-12m B. 5.10-12m C. 7,5.10-12m D. 10.10-12mCâu 9. Mặt Trăng có khối lượng bằng 1/81 khối lượng Trái Đất và bán kính bằng 1/3,7 bán kính Trái Đất.Xem chiều dài cùa con lắc đơn là không đổi. Tỷ số chu kỳ dao động của con lắc đơn trên Trái Đất và trênMặt Trăng là 3,7 370 3,7 3,7A. B. C. D. 3 90 9 81 1Câu 10. Một mạch dao động trong đó cuộn dây có điện trở thuần r = 0,01Ω, độ tự cảm L = H cộng 4hưởng với sóng điện ...