Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ lần1-Năm 2011-2012 MÔN sinh học

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.03 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho 1 đoạn gen cấu trúc: (mạch gốc) 3’ TAX TTT XXG AXX TGX TXG TAT....5’ 5’ATG AAA GGX TGG AXG AGX ATA...3’ Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở vị trí 11, 14, 16 thì số aa trên chuỗi polipeptit tạo thành từ gen này như thế nào? A. Chuỗi polipeptit mất 1 axit amin và có thể thay đổi ở 2 axit amin. B. Chuỗi polipeptit mất 1axit amin. C. Chuỗi polipeptit dài...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ lần1-Năm 2011-2012 MÔN sinh học ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ lần1-Năm 2011-2012 MÔN sinh học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 142Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Cho 1 đoạn gen cấu trúc: (mạch gốc) 3’ TAX TTTXXG AXX TGX TXG TAT....5’ 5’ATG AAA GGX TGG AXGAGX ATA...3’ Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở vị trí 11, 14, 16 thì số aa trên chuỗipolipeptit tạo thành từ gen này như thế nào? A. Chuỗi polipeptit mất 1 axit amin và có thể thay đổi ở 2 axit amin. B. Chuỗi polipeptit mất 1axit amin. C. Chuỗi polipeptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc. D. Chuỗi polipeptit chỉ gồm 3 axit amin.Câu 2: Ở đậu Hà Lan xảy ra đột biến lệch bội tạo ra các cây đậu tamnhiễm kép (2n+1+1). Số loại thể tam nhiễm kép tối đa có thể thu đượclà: A. 21 B. 42 C. 7 D. 16Câu 3: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình tổng hợp protêin ở sinhvật nhân thực: (1). Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung vớicodon mở đầu trên mARN. (2). Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thànhribôxôm hoàn chỉnh. (3). Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặchiệu. (4). Cođon thứ 2 trên mARN gắn bổ sung với anticođon của phức hệaa1-tARN. (5). Ribôxôm dịch đi 1 cođon trên mARN theo chiều 5’->3’. (6). Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. (7). Ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc thì dừng quá trình dịch mã,giải phóng chuỗi polipeptit. Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong quá trình tổng hợp chuỗipolipeptit là: A. 2->1->3->4->6->5->7 B. 1->3->2->4->6->5->7 C. 5->2->1->4->3->6->7 D. 3->1->2->4->6->5->7Câu 4: Phép lai nào sau đây có thể thu được ở thế hệ sau nhiều loại kiểugen nhất? B. AaBbXDXD x AaBbXDY A. ABd/abd x ABD/abd C. Aa XBDXbd x Aa XBDY D. Aa BD/bd x Aa BD/bdCâu 5: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau trong trường hợp nào? A. Di truyền phân li độc lập của các gen. B. Di truyền gen đa hiệu. C. Di truyền gen đồng trội. D. Di truyền liên kết với giới tính.Câu 6: Để phân biệt kiểu gen Aaa của 1 cá thể là thể ba nhiễm hay thểtam bội. Người ta dùng phương pháp nào sau đây là không đúng? A. Quan sát hình thái cơ quan sinh sản, vì ở cây tam bội thường khôngcó hạt. B. Quan sát hình thái cơ quan sinh dưỡng, cây tam bội có cơ quan sinhdưỡng to hơn dạng lưỡng bội và tam nhiễm. C. Cho cây đó tự thụ phấn và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệsau. D. Quan sát tiêu bản tế bào và đếm số lượng NST.Câu 7: Xét kiểu gen AaXY. Khi giảm phân nếu cặp NST XY nhân đôimà không phân li ở giảm phân I sẽ tạo ra giao tử chứa kiểu gen là: A. AaX, Y hoặc X, AaY. B. AXY, a hoặc A, aXY. C. AaX, Y. D. AX, aY.Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ sinh sảnsinh dưỡng là: A. Không phù hợp cơ quan sinh sản với các cá thể khác cùng loài. B. Bộ NST của bố, mẹ trong con lai khác nhau về số lượng, hìnhdạng, kích thước và cấu trúc. C. Có sự cách ly về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loài. D. Không có cơ quan sinh sản hoàn chỉnh.Câu 9: Trường hợp nào sau đây bộ NST của tế bào là một số lẻ? (1). tế bào đơn bội cải bắp (2). thể tam bội đậu Hà Lan (3). tế bào xoma châu chấu đực (4). thể tam bội lúa (5). thể tam nhiễm ruồi giấm (6). thể một nhiễm người (7). tế bào nội nhũ đậu Hà Lan (8). tế bào tứ bội cải củ -Tổ hợp các ý đúng là: A. 2,3,4,6,7 B. 1,2,4,5,7,8 C. 1,2,3,5,6,7. D. 2,3,4,5,7,8Câu 10: Phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit loạiA, U và G . Số loại bộ ba mã hoá axit amin tối đa trên phân tử mARN là: A. 61 B. 24 C. 27 D. 8Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bàonhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏhơn số đoạn mồi. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G vớiX và ngược lại. C. Chỉ có 1 đơn vị tái bản, trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạnmồi cho mỗi đơn vị tái bản. D. Trên mạch khuôn có chiều 3’->5’, mạch bổ sung được tổng hợptheo kiểu liên tục.Câu 12: Trường hợp nào sau đây các gen không tạo thành cặp gen alen? (1). thể tam nhiễm (2). thể một nhiễm thể (3).khuyết nhiễm (4). thể đơn bội (5). mất đoạn NST (6). Gen chỉ có trên X ở giới dị (7). thể đồng hợpgiao (8). thể tam bội (9). thể một nhiễm kép (10). thể tamnhiễm kép (11). gen ti thể, lục lạp -Tổ hợp các ý đúng là: A. 1,3,6,8,9,10 B. 2,4,5,6,7,11 C. 1,2,3,5,6,10 D. 2,4,5,6.9,11Câu 13: Ở 1 loài A: thân cao; a: thân thấp; B: quả đỏ; b: quả vàng. Khicho cây thân cao quả đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được số cáthể có kiểu hình thân cao, quả vàng chiếm 24%. Xác định tỉ lệ cây thâncao, quả đỏ có kiểu gen AB/ab? (Biết rằng mọi diễn biến trong giảmphân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau). A. 1% B. 2 % C. 51% D. 34%Câu 14: Giả sử trong ...