Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 209

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.71 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tuyển sinh Đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 209.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT A Nghĩa Hưng lần 1 (2011-2012) đề 209 SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút;Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 209Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Li = 7Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)-----------------------------------------------Câu 1: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthu được khối lượng kết tủa là A. 79,0 gam B. 75,6 gam C. 21,6 gam D. 57,4 gamCâu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,33gam CO2 và0,225 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp trên bằng CuO, đun nóng thì lượng anđehit tạothành tối đa là A. 0,205 gam B. 0,195 gam C. 0,215 gam D. 0,185 gamCâu 3: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi, cho toàn bộ khíthoát ra tác dụng với nước dư thì có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Số gam NaNO3 và Cu(NO3)2trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 10 và 17,3 B. 8,5 và 18,8 C. 17 và 10,3 D. 16,3 và 11Câu 4: Cho các phản ứng NaH + H2O → NaOH + H2 ; NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O ; C2H4 + H2 → C2H6 C2H4 + H2O → C2H5OH ; 3C3H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6Câu 5: Hòa tan hết m gam FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Xchỉ có 2 chất tan với tổng khối lượng là 72 gam. Giá trị của m là A. 40 B. 60 C. 20 D. 80Câu 6: X là hợp kim của 2 kim loại (kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R). Lấy 28,8 gam X hòa tanhoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít H2(đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì thuđược hợp kim mới trong đó Li chiếm 13,29% khối lượng. Kim loại R trong hợp kim X là A. Ba B. Ca C. Mg D. SrCâu 7: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) A. 3,92 B. 2,88 C. 5,12 D. 3,2Câu 8: Điện phân 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện I= 2,68 Atrong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Giá trịcủa t là A. 4 B. 1 C. 2 D. 6Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 Trang 1/6 - Mã đề thi 209 B. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN D. CH2=CH-Cl và CH3COOCH=CH2Câu 10: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm –COOH) phản ứng hết vớidung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dưdung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ.Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 19,6 B. HOOC-COOH và 27,2 C. HOOC-CH2-COOH và 30 D. HOOC-COOH và 18,2Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Toàn bộ sản phẩm cháy đượcdẫn vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch sau phảnứng giảm đi 10,4 gam. Cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam kếttủa. Xác định công thức và % số mol mỗi chất trong X A. HCHO 33,33% và C2H3CHO 66,67% B. CH3CHO 48,28% và C2H3CHO 51,72 % C. HCHO 51,72% và CH3CHO 48,28% D. HCHO 66,67% và C2H3CHO 33,33%Câu 12: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 0,1 gam H2.Hòa tan hết 3,04 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) thu được (đktc) là A. 0,336 lit B. 0,448 lit C. 0,896 lit D. 0,224 litCâu 13: Có 4 dung dịch : H2SO4 ...