Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 2 - THPT Chuyên - Mã đề 126 (Kèm đáp án)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.77 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Vật lý, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 2 của trường THPT Chuyên mã đề 126 kèm theo đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2012 đề 2 - THPT Chuyên - Mã đề 126 (Kèm đáp án)25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt  ĐỀ SỐ 2 nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Câu 7. Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo LẦN 3 – NĂM 2012 --------o0o-------- MÔN : VẬT LÝ xa nhau nhất là Thời gian : 90 phút. A. Thủy tinh và Thiên vương tinh. B. Thủy tinh và Hải vương tinh.Mã đề : 126 C. Kim tinh và Hải vương tinh.Câu 1. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khôngkhí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương D. Kim tinh và Thiên vương tinh.xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằmA. Phản xạ. B. Khúc xạ. ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k  50 N / m , một đầuC. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc. cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượngCâu 2. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song m1  100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nénsong với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2  400 gvới tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển độngcủa bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượtkhỏi bản mặt là: giữa các vật với mặt phẳng ngang   0, 05. LấyA. 0,146 cm. B. 0,0146 m. g  10m / s 2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừngC. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. lại là:Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánhr  20 ; Z L  50 , tụ điện ZC  65  và biến trở R. sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai kheĐiều chỉnh R thay đổi từ 0   thì thấy công suất S1S2 một khoảng D  1, 2 m. Đặt giữa màn và mặttoàn mạch đạt cực đại là phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm đượcA. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nétCâu 4. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảngcòn lại: cách giữa hai khe ảnh S1 S 2  4 mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạA. Tia gamma. B. Tia X. đơn sắc   750nm thì khoảng vân thu được trên mànC. Tia tử ngoại. D. Tia catôt. làCâu 5. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có A. 0,225 mm. B. 1,25 mm.sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là C. 3,6 mm. D. 0,9 mm.điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm Câu 10. Trong mạch dao động lý tưởng có dao độngtrên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điệndao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của qua cuộn cảm bằng I 0 ...