Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 016

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 227.08 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 016. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 016 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang)Họ, tên thí sinh: ................................................. Mã đề thi 016Số báo danh: ......................................................Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.Câu 2: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểuthức F = - 0,64cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm -9 -7Câu 3: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.Câu 5: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. luôn làm tăng điện áp của dòng điện xoay chiều qua nó. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.Câu 6: Hạt nhân 73 Li có A. 4 prôtôn. B. 7 nuclôn. C. 10 nơtrôn . D. 3 nơtrôn.Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều,điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là: A. 0,81 cm. B. 0,91 cm. C. 0,94 cm. D. 0,84 cm.Câu 8: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Cu –lông A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.Câu 9: Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dâynối biết E1= 3V; r1= r2= 1; E 2= 2V; R=3. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng A. 0,5V B. 1V C. 3V D. 2VCâu 10: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. A12  A22 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A12  A22 . Trang 1/5 - Mã đề thi 016Câu 12: Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạnmạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp vớicuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớngóc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là 2 U và 1, còn khi L = L2 thìtương ứng là 6 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng A. 90 2 V. B. 90 V. C. 45V. D. 45 2 V.Câu 13: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiềuhơn gấp bốn lần. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số dao độngriêng của con lắc này là m k 1 m 1 k A. B. C. D. k m 2 k 2 mCâu 15: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổnđịnh trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 80 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.Câu 16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điệntrở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôtocủa máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A.Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạnmạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụnggần bằng A.1,4A B. 1,8A. C. 1,5A D. 1,6A.Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng  0, 4m . Số bụ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: